Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Began"
Ý nghĩa của "Began" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
i began loving you.
is this right? có nghĩa là gì?
is this right? có nghĩa là gì?
A:
this is right. it means i started to love you so like 사랑해
Từ giống với "Began" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa ~~~began to look more like ~~~ và ~~~began to more look like~~ ?
A:
“~ began to more look like” is grammatically incorrect
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa i began tennis và i began playing tennis ?
A:
I began playing tennis sounds more natural and is more grammatically correct
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa i began studying english one year ago và i began to study english one year ago ?
A:
It's actually the same thing.
Những câu hỏi khác về "Began"
Q:
i began driving home from work. i had been listening to music in car for about 30 minutes when realized that i left my phone in my office.
is this sentence correct?
is this sentence correct?
A:
just one correction:
“i had been listening to music in (the) car….”
maybe you forgot to put “the”!
it looks great!!!
:)
“i had been listening to music in (the) car….”
maybe you forgot to put “the”!
it looks great!!!
:)
Q:
i began to understand almost all the words English speaker say cái này nghe có tự nhiên không?
A:
"I began to understand almost all the words that English speakers say"
Q:
lately, i began studying english,japanese and trade.sometimes i feel out of control . Because i'm moved my class and i think i should harder to catch up with them . of course it's not easy.but i will never give up and i be will winner in my life cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Lately, I have begun studying English, Japanese and trade. Sometimes i feel overwhelmed because I moved class and I think I should try harder to catch up. Of course it's not easy but I will never give up and I will be a winner in life
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm begin / began / begun.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm Begin / began / begun.
A:
Begin, Began, begun
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
began
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 0.1% và 0.01%
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 走馬灯
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳最近在幹嘛
- Không lẽ bây giờ mới 8 giờ? Tiếng anh thì chữ "không lẽ" ở đây dịch như nào vậy ạ?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
Các câu hỏi được gợi ý