Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Beutiful"
Ý nghĩa của "Beutiful" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
you are fucking beutiful có nghĩa là gì?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
you are fucking beutiful có nghĩa là gì?
A:
Very beautiful
Bản dịch của"Beutiful"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? beutiful
tomorrow
tomorrow
A:
Beautiful
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? beutiful
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? beutiful
A:
Beautiful
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? beutiful
beautiful
beautiful
A:
Pronunciation of beautiful
Những câu hỏi khác về "Beutiful"
Q:
I'm neither a beutiful nor rich. cái này nghe có tự nhiên không?
A:
× I'm neither a beutiful nor rich.
✓ I'm neither beautiful nor rich.
✓ I'm neither beautiful nor rich.
Q:
she is beutiful cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
It must become very beutiful in December, like chritsmas markets in Europe. cái này nghe có tự nhiên không?
A:
*Christmas
(always capitalised)
(always capitalised)
Q:
he's the most beutiful, cute and lovely human being can exist in this entire universe. cái này nghe có tự nhiên không?
A:
“can exist” doesn’t make sense grammatically
Q:
Could you correct my English, please?
It's a beutiful day! I went for the 10km run and feeling like I'm a new person. I'm getting a fresh air and the trees and plants looking back to life. The typhoon has gone safely after it's continuously rain for a week.
It's a beutiful day! I went for the 10km run and feeling like I'm a new person. I'm getting a fresh air and the trees and plants looking back to life. The typhoon has gone safely after it's continuously rain for a week.
A:
It’s a beautiful day! I went for the (or “a” if it’s not a specific run) 10km run and I’m feeling like a new person. I’m getting fresh air and the trees and plants look alive again. The typhoon has gone away safely after it rained continuously for a week.
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
beutiful
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- https://youtu.be/QB7_9BDITXs?si=yvMp1Lnt23QBe424 vào 6:43, là "nó không chừng" hay là "nói kh...
- Sao "về" trong câu "về làm dâu"
- Từ này bạn nấu món này như thế nào có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? How are you cooking it?
- Đâu là sự khác biệt giữa phân biệt đối xử và kỳ thị ?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa xin nghỉ và xin phép nghỉ và xin nghỉ phép ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- Từ này lai chuần có nghĩa là gì?
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
Các câu hỏi được gợi ý
- how can I discribe black people hair, can I say curly, the books don't teach us..
- Từ này send nudes có nghĩa là gì?
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Đâu là sự khác biệt giữa The people sitting in priority seats on trains may have invisible disabi...