Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Caminando"
Câu ví dụ sử dụng "Caminando"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với caminando .
A:
This is a question about Spanish, isn’t it?
Bản dịch của"Caminando"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? caminando con el enemigo
A:
walking with the enemy.
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? caminando por el bosque
A:
Walking through the woods (generalmente yo escogería este)
Walking through the forest (también es posible)
Walking through the forest (también es posible)
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? íbamos caminando
A:
We went walking.
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? caminando por el rio
A:
walking by the river
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? caminando por las frías y solitarias calles
A:
@Lisha18: Podrias decir: Walking around throught the cold and lonely streets.
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
caminando
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I love my boyfriend
- Từ này tách chúng ra —-“chúng” có nghĩa gì ?? có nghĩa là gì?
- Từ này Đừng bao giờ để những trải nghiệm trong quá khứ làm tổn hại đến tương lai của bạn. Quá khứ...
- Từ này Lõng bõng như nước có nghĩa là gì?
- Từ này bất thường có nghĩa là gì?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
- Đâu là sự khác biệt giữa lo lắng và hồi hộp ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trải qua và trải nghiệm ?
Các câu hỏi được gợi ý