Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Closer"
Ý nghĩa của "Closer" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
closer still có nghĩa là gì?
A:
Even closer. More
Q:
closer still có nghĩa là gì?
A:
It was getting closer in the past and continues to get closer now.
Q:
closer có nghĩa là gì?
A:
@fina5664 更近
Q:
closer? có nghĩa là gì?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
closer có nghĩa là gì?
A:
Can you tell us the context? Because the word has several different definitions.
Câu ví dụ sử dụng "Closer"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với closer to.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với closer .
A:
"Can you move that book closer to me?" "Come closer!" "I'm closer with her than with him"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với closer.
A:
the car is getting closer (= the car is approaching)
pull me closer (=hug me harder)
we are getting closer and closer (=we're starting to know more and more of each other)
pull me closer (=hug me harder)
we are getting closer and closer (=we're starting to know more and more of each other)
Từ giống với "Closer" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa near và closer ?
A:
If you say something is "near" something (or "nearby," if you yourself are close to it) you're saying it's next to or close to something. If you say "closer" you're saying that the MORE close than another.
Ex: The house is near the river, but the road is closer.
Ex: The house is near the river, but the road is closer.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa closer và close ?
A:
قريب من close
أقرب من closer
قريب من close
أقرب من closer
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa closer và near ?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa near và closer ?
A:
"near" and "close" mean the same thing, but "closer" means more close, so it is used to compare things.
My house is near the beach.
My house is closer to the beach than yours.
My house is near the beach.
My house is closer to the beach than yours.
Bản dịch của"Closer"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? closer
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? closer
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? closer
A:
Closer가 두 의미할 수 있어요.
나는 너를 친한 하고 싶어요.
“I want to be closer to you.”
난 프로그램의 끝에 있어요.
“I’m at the end of the show.” / “I’m the closer.”
나는 너를 친한 하고 싶어요.
“I want to be closer to you.”
난 프로그램의 끝에 있어요.
“I’m at the end of the show.” / “I’m the closer.”
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? closer
A:
"Closer."
Những câu hỏi khác về "Closer"
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm closer .
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm closer.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm closer.
A:
♡
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
closer
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này bạn nấu món này như thế nào có nghĩa là gì?
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 0.1% và 0.01%
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 走馬灯
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳最近在幹嘛
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
Các câu hỏi được gợi ý
- how can I discribe black people hair, can I say curly, the books don't teach us..
- Từ này send nudes có nghĩa là gì?
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Đâu là sự khác biệt giữa The people sitting in priority seats on trains may have invisible disabi...