Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Cookery"
Ý nghĩa của "Cookery" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
cookery books seem particularly ridiculously,
The suggestions being that boys eat pizza and burgers, while girls prefer pink iced cupcakes.
この文のbeing thatの表現がよくわからないです。分詞構文かな? có nghĩa là gì?
The suggestions being that boys eat pizza and burgers, while girls prefer pink iced cupcakes.
この文のbeing thatの表現がよくわからないです。分詞構文かな? có nghĩa là gì?
A:
I’m sorry, I don’t understand the question😕
Từ giống với "Cookery" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa cookery và pantry ?
A:
Cabinets can be used for anything, whereas pantries are just for foods. Also, a pantry can be like a room where food is stored whereas a cabinet cannot.
Bản dịch của"Cookery"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Could you help me? I am looking for a good cookery book
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Cookery"
Q:
a cooking/ a cookery / a cook course. Which is correct? Thx
A:
A cookery course sounds most natural
Q:
Can I say “ cookery chore” when talking about household chores?
A:
Put simply, no.
Cooking for the family is (unless one enjoys it) a household chore.
To me, cookery is a more skilled and varied activity than cooking, and more likely to be enjoyed (and therefore not a chore)
Cooking for the family is (unless one enjoys it) a household chore.
To me, cookery is a more skilled and varied activity than cooking, and more likely to be enjoyed (and therefore not a chore)
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm You should read this cookery book if you could.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
It is good cookery which can make food look beautiful and taste good that make people obsessed and entertained.
A:
A good cook makes food both beautiful and tasty which makes make people obsessed and entertained.
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
cookery
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 0.1% và 0.01%
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 走馬灯
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳最近在幹嘛
- Không lẽ bây giờ mới 8 giờ? Tiếng anh thì chữ "không lẽ" ở đây dịch như nào vậy ạ?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
Các câu hỏi được gợi ý