Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Drinkable"
Ý nghĩa của "Drinkable" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
dangerously drinkable có nghĩa là gì?
A:
Context? I suspect it is a joke reference to something nice to drink....
Bản dịch của"Drinkable"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? drinkable without worryingly
@@@ milktea
or
dringking without worrying
@@@ milktea
which sentence is correct
@@@ milktea
or
dringking without worrying
@@@ milktea
which sentence is correct
A:
thanks for your help!! thank u 🥰
Những câu hỏi khác về "Drinkable"
Q:
We take having drinkable water from the tap water that granted. cái này nghe có tự nhiên không?
A:
× We take having drinkable water from the tap water that granted.
✓ We take having drinkable water from the tap for granted.
✓ We take having drinkable water from the tap for granted.
Q:
it's uneatable. it's drinkable.
It's not something you can eat, But rather something you can drink cái này nghe có tự nhiên không?
It's not something you can eat, But rather something you can drink cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Instead of uneatable use inedible
Q:
What does "drinkable" mean?
Is it obsolete?
Is it obsolete?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
What does "drinkable" mean?
Is it obsolete?
Is it obsolete?
A:
It's also used a lot when talking about the lack of clean water in third world countries.
Eg. "Children don't have access to drinkable water."
Meaning they don't have water that's safe enough to drink.
Hope that helps 🙂
Eg. "Children don't have access to drinkable water."
Meaning they don't have water that's safe enough to drink.
Hope that helps 🙂
Q:
Because it is an easily drinkable small size, it is convenient to carry it out. cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Because of it's small one serving size it's convenient to carry with you.
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
drinkable
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- [Biên tập viên] và [Phát thanh viên] khác nhau thế nào ạ???
- Các bạn lấy vài ví dụ với [Phản ánh] giúp mình được không ạ???
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたはクレジットカードを何か持っていますか?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ''この写真には私の知ってる場所がたくさんある''
- Từ này Bọn e nc về mqh này rõ ràng và cũng hiểu chút ít về nhau rồi Còn sau này tnao còn tuỳ thu...
Newest Questions (HOT)
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với không hiểu sao.
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? いつもお世話になっております。本日は文科省から後援名義の認可がおりました。この後、福島県が文科省の判断に準じて...
- Đâu là sự khác biệt giữa làm xoăn và uốn tốc ?
- Từ này Rừng ngập mặn có nghĩa là gì?
- Từ này Những yêu cầu của ông ấy, kể ra khó có thể chấp nhận được. có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý