Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Exhausting"
Ý nghĩa của "Exhausting" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
It’s all so exhausting có nghĩa là gì?
A:
It means it’s tiring. It makes you tired or exhausted
Q:
exhausting có nghĩa là gì?
A:
Making you feel extremely tired or very tiring
Q:
downright exhausting có nghĩa là gì?
A:
It just means “very exhausting.”
Câu ví dụ sử dụng "Exhausting"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với it's exhausting .
A:
教えてくれてありがとうございます😄thank you for helping me.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với exhausting .
A:
The party was long and exhausting.
He talks too much, it is exhausting.
I worked 12 hours yesterday, it was exhausting.
He talks too much, it is exhausting.
I worked 12 hours yesterday, it was exhausting.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với exhausting.
A:
You can use variations of the word 'exhausting' to form sentences as well. Here are some examples:
Studying late at night is exhausting.
I am exhausted.
Working out at the gym is very exhausting.
I wake up late on weekends because my job is exhausting.
She went to sleep early because she was exhausted.
I hope this helped! Good luck with your studies!
Studying late at night is exhausting.
I am exhausted.
Working out at the gym is very exhausting.
I wake up late on weekends because my job is exhausting.
She went to sleep early because she was exhausted.
I hope this helped! Good luck with your studies!
Từ giống với "Exhausting" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa exhausting và devastating ?
A:
exhausting = makes you tired
Doing all that work was exhausting.
I didn't get any sleep, so I'm exhausted.
devastating = causes great harm or sadness
The news that her son died devastated her.
The fire's effect on our house was devastating.
Doing all that work was exhausting.
I didn't get any sleep, so I'm exhausted.
devastating = causes great harm or sadness
The news that her son died devastated her.
The fire's effect on our house was devastating.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa exhausting và gruelling ?
A:
They are synonyms, and could usually be used interchangeably (exhausting is more common to use).
Grueling implies you had to physically or mentally do a lot. It’s like extra exhausting and difficult.
Grueling implies you had to physically or mentally do a lot. It’s like extra exhausting and difficult.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa exhausting và gruelling ?
A:
Gruelling is very uncommon to say these days. I see it in written texts only. They are very similar words
Exhausting suggests something is tiring: 'this job is exhausting because I stand up a lot' 'my brain is exhausted from doing maths'
Gruelling suggests that something is difficult and tedious - 'the exam is gruelling for the students because it's so hard' 'running uphill is grueling'
Exhausting suggests something is tiring: 'this job is exhausting because I stand up a lot' 'my brain is exhausted from doing maths'
Gruelling suggests that something is difficult and tedious - 'the exam is gruelling for the students because it's so hard' 'running uphill is grueling'
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa exhausting và tired ?
A:
"Oh god that was exhausting"
"That's an exhausting exercise"
"I'm so tired ((´д`))"
"He looks so tired"
exhausting = 疲れるわ~
tired = 疲れた。
Main difference is that "exhausting" is in a present tense (現在時制) while "tired" is in a past tense (過去時制).
"That's an exhausting exercise"
"I'm so tired ((´д`))"
"He looks so tired"
exhausting = 疲れるわ~
tired = 疲れた。
Main difference is that "exhausting" is in a present tense (現在時制) while "tired" is in a past tense (過去時制).
Bản dịch của"Exhausting"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Mentally exhausting
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? exhausting
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? exhausting
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? exhausting
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Exhausting"
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm exhausting.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
exhausting
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- https://youtu.be/QB7_9BDITXs?si=yvMp1Lnt23QBe424 vào 6:43, là "nó không chừng" hay là "nói kh...
- Sao "về" trong câu "về làm dâu"
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Yes
- Từ này bạn nấu món này như thế nào có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? How are you cooking it?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa xin nghỉ và xin phép nghỉ và xin nghỉ phép ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- Từ này lai chuần có nghĩa là gì?
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
Các câu hỏi được gợi ý
- how can I discribe black people hair, can I say curly, the books don't teach us..
- Từ này send nudes có nghĩa là gì?
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Đâu là sự khác biệt giữa The people sitting in priority seats on trains may have invisible disabi...