Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Fortunately"
Ý nghĩa của "Fortunately" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
fortunately có nghĩa là gì?
A:
Luckily / by good fortune
Q:
fortunately có nghĩa là gì?
A:
it means you are fortunate or lucky
Câu ví dụ sử dụng "Fortunately"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với fortunately .
A:
Fortunately, it is Sunday.
Fortunately, it is hot outside.
Fortunately, it is not raining.
Fortunately, she is here.
Fortunately, we won the lottery.
Fortunately, it is hot outside.
Fortunately, it is not raining.
Fortunately, she is here.
Fortunately, we won the lottery.
Từ giống với "Fortunately" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa fortunately và luckily ?
A:
Fortune and luck are the same, in that they just happen to you. You did not earn them or qualify for them. They just happened.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa fortunately và luckily ?
A:
They mean the same thing and are used interchangeably
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa fortunately và happily và luckily và thankfully ?
A:
There isn't really a difference between luckily and fortunately. Which one you use often depends on where you're from, for example I have noticed that Americans more oftenly use luckily rather than fortunately while British people tend to use fortunately. Fortunately also sounds a bit more formal. Happily is an adverb that describes a verb so you do something happily, "He happily burst into a cheery tune". Thankfully is also a synonym for fortunately.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa fortunately và luckily ?
A:
thanks guys!
Bản dịch của"Fortunately"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? fortunately
A:
"luckily!"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? fortunately
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? fortunately
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? fortunately !?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Fortunately"
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm fortunately.
A:
:)
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm fortunately.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm fortunately.
A:
:)
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm fortunately .. unfortunately.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm fortunately.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
fortunately
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたはクレジットカードを何か持っていますか?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ''この写真には私の知ってる場所がたくさんある''
- Từ này Bọn e nc về mqh này rõ ràng và cũng hiểu chút ít về nhau rồi Còn sau này tnao còn tuỳ thu...
- Từ này vl có nghĩa là gì?
- Từ này Nói như nói có nghĩa là gì?
Newest Questions (HOT)
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với không hiểu sao.
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? いつもお世話になっております。本日は文科省から後援名義の認可がおりました。この後、福島県が文科省の判断に準じて...
- Đâu là sự khác biệt giữa làm xoăn và uốn tốc ?
- Từ này Rừng ngập mặn có nghĩa là gì?
- Từ này Những yêu cầu của ông ấy, kể ra khó có thể chấp nhận được. có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý