Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Gently"
Ý nghĩa của "Gently" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
gently? có nghĩa là gì?
A:
gently means softly
Q:
gently có nghĩa là gì?
A:
In this sense, it means carefully or softly. Don't be too harsh or quick. :)
Câu ví dụ sử dụng "Gently"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với gently.
A:
I washed the glass bottle gently so that it wouldn't break.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với gently.
A:
He was gently petting the cat.
He gently shut the door so she couldn't hear it.
She rocked the baby back and forth gently.
He gently explained to me that I didn't do well on the test.
He gently shut the door so she couldn't hear it.
She rocked the baby back and forth gently.
He gently explained to me that I didn't do well on the test.
Từ giống với "Gently" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa gently và neatly ?
A:
Gently - with care and caution, as not to damage anything
Neatly - without making a mess, in an orderly fashion
Neatly - without making a mess, in an orderly fashion
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa gently, kindly, blandly và mild ?
A:
gently refers to the softness of the action
kindly refers to the intention of the action
blandly means no taste or plain
mild means a less taste or more plain
kindly refers to the intention of the action
blandly means no taste or plain
mild means a less taste or more plain
Bản dịch của"Gently"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? gently
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? gently
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Gently"
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm gently .
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
gently
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- https://youtu.be/QB7_9BDITXs?si=yvMp1Lnt23QBe424 vào 6:43, là "nó không chừng" hay là "nói kh...
- Sao "về" trong câu "về làm dâu"
- Từ này bạn nấu món này như thế nào có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? How are you cooking it?
- Đâu là sự khác biệt giữa phân biệt đối xử và kỳ thị ?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- Từ này lai chuần có nghĩa là gì?
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
Các câu hỏi được gợi ý
- how can I discribe black people hair, can I say curly, the books don't teach us..
- Từ này send nudes có nghĩa là gì?
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Đâu là sự khác biệt giữa The people sitting in priority seats on trains may have invisible disabi...