Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Greenback"
Ý nghĩa của "Greenback" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
The greenback is the world's reserve currency, into which investors flock when the appetite for risk falls, as "it" often does when imports chaper and helps contain inflation. có nghĩa là gì?
A:
Greenback is a nickname for the US Dollar, as it is green in color.
It does not waver much in value as do other countries currency in bad economic times.
When the economy is bad many investors buy USD to protect their capital from losing value.
It does not waver much in value as do other countries currency in bad economic times.
When the economy is bad many investors buy USD to protect their capital from losing value.
Q:
greenback boogie có nghĩa là gì?
A:
It means "getting work done" or "earning money"
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
greenback
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I love my boyfriend
- Từ này tách chúng ra —-“chúng” có nghĩa gì ?? có nghĩa là gì?
- Từ này Đừng bao giờ để những trải nghiệm trong quá khứ làm tổn hại đến tương lai của bạn. Quá khứ...
- Từ này Lõng bõng như nước có nghĩa là gì?
- Từ này bất thường có nghĩa là gì?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
- Đâu là sự khác biệt giữa lo lắng và hồi hộp ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trải qua và trải nghiệm ?
Các câu hỏi được gợi ý