Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Kia"
Ý nghĩa của "Kia" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
kia soch rahy ho có nghĩa là gì?
A:
what are you thinking?
Q:
trường cấp 3 này là của chị tôi học , còn đây là trường tiểu học, còn đằng kia là trường của tôi có nghĩa là gì?
A:
this is high school of my sister and here is elementery school and there is my school
Q:
He couldn't work..matlab kia hai hindi mai có nghĩa là gì?
A:
so kaam nahi kia
Q:
kia aap mujy bata sakty ho có nghĩa là gì?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
kia motors có nghĩa là gì?
A:
it's derives from the sino-korean characters ki( to come out) and a which stands for(East Asia), it is roughly translated as "to come out of the east).
Câu ví dụ sử dụng "Kia"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với kia tum mujhse naraz ho.
A:
kia tum mujhse naraz ho - Are you angry on me?
so, this is a question...
kia tum mujhse naraz ho - Are you angry on me?
so, this is a question...
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với kia hal.
A:
You're fluent in English, but don't know these are not English words?
Timewaster
Timewaster
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với kia krry ho ...
A:
What are you doing?
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với kia với đây là ai.
A:
If someone call you, you can ask “ who is this?”
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bạn nên đi đường kia.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Bản dịch của"Kia"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? cô ấy ở đằng kia
A:
She is over there
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? ngày kia tôi có kì thi rất quan trọng
A:
I will have a very important exam the day after tomorrow.
Trong tiếng Anh không có từ nào có nghĩa “ngày kia” bạn nhé, người ta dùng cụm “the day after tomorrow” , hiểu nghĩa đen là “ngày sau ngày mai”.
Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Trong tiếng Anh không có từ nào có nghĩa “ngày kia” bạn nhé, người ta dùng cụm “the day after tomorrow” , hiểu nghĩa đen là “ngày sau ngày mai”.
Chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? kia yh wohy gaffar hai jo kal payment day kr gaye they
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? kia ho rha aj kal
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? kia ap mja wo picture bje skty an jo ma na rat ko dakhi the apki
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Kia"
Q:
in english. kia haal hy
A:
"What's up?"(with friends)
"How are you?"
"How are you?"
Q:
ở hướng kia!
A:
what?
Q:
kia baat hy yaar cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
kia tumhara demagh kharab ho gia hy
A:
Have your mind disturbed?
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
kia
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 0.1% và 0.01%
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 走馬灯
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳最近在幹嘛
- Không lẽ bây giờ mới 8 giờ? Tiếng anh thì chữ "không lẽ" ở đây dịch như nào vậy ạ?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
Các câu hỏi được gợi ý