Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Pacing"
Ý nghĩa của "Pacing" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
pacing around có nghĩa là gì?
A:
Walking back and forth aimlessly with nervous energy
Animals in zoos often pace back and forth in their enclosures, especially the big cats.
Animals in zoos often pace back and forth in their enclosures, especially the big cats.
Q:
pacing around có nghĩa là gì?
A:
Walking back and forth. walking to walk within and enclosed space without an intended destination.
Q:
pacing có nghĩa là gì?
A:
maybe "timing"
Q:
pacing myself. có nghĩa là gì?
A:
it means to take your time and not rush. Go steadily/slowly.
Q:
pacing back and forth có nghĩa là gì?
A:
Your waking back and fourth in a line (a usual sign of stress)
Câu ví dụ sử dụng "Pacing"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với pacing.
A:
I'm pacing myself.
She was pacing back and forth while talking on the phone.
Pacing strategy is important for achieving your best time in the marathon.
She was pacing back and forth while talking on the phone.
Pacing strategy is important for achieving your best time in the marathon.
Những câu hỏi khác về "Pacing"
Q:
Oh well imagine
As I'm pacing the pews in a church corridor,
And I can't help but to hear cái này nghe có tự nhiên không?
As I'm pacing the pews in a church corridor,
And I can't help but to hear cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Now stop pacing or you’ll wear away the polish on the floor. cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Sounds great! I think it’s a little bit of a primitive way to speak, but sounds very natural
Q:
What does pacing mean as in "She played the waitress in the movie, but her scene was cut for pacing."?
A:
It means that the section was cut to make the film flow better. More natural
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
pacing
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我等你下班
- Đâu là sự khác biệt giữa yêu cầu và lời mời ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trải nghiệm và kinh nghiệm ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trôi qua và trải qua ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I love my boyfriend
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
- Đâu là sự khác biệt giữa lo lắng và hồi hộp ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trải qua và trải nghiệm ?
Các câu hỏi được gợi ý