Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Reade"
Bản dịch của"Reade"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? i reade a book
A:
I read a book.
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
reade
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? A: 僕は休み時間に虫を捕まえに行きたい。 B: いいよ。でも、今日は雲がたくさんあるからちょっと寒いね。たぶ...
- Ga( 駅) は もしかして、フランス語の La gare から来ていますか?
- Đâu là sự khác biệt giữa tuần và tuần lễ ?
- Từ này dong phong hoa trúc có nghĩa là gì?
- Từ này Ngồi xem chị gái đếm tiền người yêu vừa cho có nghĩa là gì?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
- Đâu là sự khác biệt giữa lo lắng và hồi hộp ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trải qua và trải nghiệm ?
- Từ này Nghệ An gần đo có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Từ này gyatt có nghĩa là gì?
- Từ này que signifie « babá ovo de gringo » ? (desolée si cela est une injure » có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa May I turn on the air conditioner? và Could I turn on the air conditione...