Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Sincere"
Ý nghĩa của "Sincere" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
sincere có nghĩa là gì?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
sincere có nghĩa là gì?
A:
It's a synonym of honest
Example: "I'm being sincere"
Example: "I'm being sincere"
Q:
sincere có nghĩa là gì?
A:
means you mean it with your heart
Q:
sincere có nghĩa là gì?
A:
Sincere means you really mean what you do or say.
Câu ví dụ sử dụng "Sincere"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sincere.
A:
Your apology was insincere.
I sincerely appreciate your help!
I wish high school students were more sincere.
*In all three examples, the word Sincere is used to supplement the word Genuine.*
I sincerely appreciate your help!
I wish high school students were more sincere.
*In all three examples, the word Sincere is used to supplement the word Genuine.*
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sincere.
A:
I sincerely apologize
Sincerely, (your name)
Sincerely, (your name)
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với sincere.
A:
She gave me a sincere answer.
I tried to be as sincere as possible, but it didn't work out.
I tried to be as sincere as possible, but it didn't work out.
Từ giống với "Sincere" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa sincere và loyal ?
A:
When you're sincere, you're not lying: you're being honest about something.
"She sounded sincere when she spoke." "He had a sincere interest about it."
When you're loyal, you stand by a thing/group/person, and you support them.
"She is loyal about her beliefs." "Dogs are loyal to their owners."
"She sounded sincere when she spoke." "He had a sincere interest about it."
When you're loyal, you stand by a thing/group/person, and you support them.
"She is loyal about her beliefs." "Dogs are loyal to their owners."
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa sincere và honest ?
A:
"sincere" is more with feelings, "honest" with facts.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa sincere và honest ?
A:
sincere = heartfelt, you think it will help (you could lie!)
honesty = truthful, could hurt people
honesty = truthful, could hurt people
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa sincere và genuine ?
A:
genuine article can mean a real product, not a fake. sincere cannot be used here.
Bản dịch của"Sincere"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? sincere
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? sincere
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? sincere
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? sincere
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Những câu hỏi khác về "Sincere"
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm sincere.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm sincere.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm sincere.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
sincere
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này bạn nấu món này như thế nào có nghĩa là gì?
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 0.1% và 0.01%
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 走馬灯
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳最近在幹嘛
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- Từ này lai chuần có nghĩa là gì?
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
Các câu hỏi được gợi ý
- how can I discribe black people hair, can I say curly, the books don't teach us..
- Từ này send nudes có nghĩa là gì?
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Đâu là sự khác biệt giữa The people sitting in priority seats on trains may have invisible disabi...