Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Sirve"
Câu ví dụ sử dụng "Sirve"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với «De qué sirve ser (...)?».
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Bản dịch của"Sirve"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? No sirve de nada trabajar duro
A:
Working hard serves no purpose...
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? no me sirve
A:
It doesn't work
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? no sirve para nada
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? no sirve de nada
A:
"It is not good for anything"
Or more literally
"This doesn't serve for anything."
Or more literally
"This doesn't serve for anything."
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? no sirve de nada
A:
It doesn't work for anything
Những câu hỏi khác về "Sirve"
Q:
It sirve también para hablar de cosas en plural o tendría que usar they aunque esté hablando de objetos?
A:
Yes, you should use “they” even if you’re talking about objects
Q:
¿Para qué sirve "though"?
A:
"I like this place, but I have to go."
"I like this place. I have to go, though."
"Though I like this place, I have to go."
"though" ≠ "tough" ≠ "through" ≠ "thought"
"I like this place. I have to go, though."
"Though I like this place, I have to go."
"though" ≠ "tough" ≠ "through" ≠ "thought"
Q:
¿Para qué sirve exactamente el DO/DOES? ¿Cómo se utiliza el verbo en una pregunta utilizándola?
A:
Do you/they have it?
Does he/she have it?
Does he/she have it?
Q:
¿Para qué sirve en el inglés el "up"? he visto cosas como Clean up...
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
sirve
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này bạn nấu món này như thế nào có nghĩa là gì?
- Từ này Nhưng mà bạn xin địa chỉ mình làm gì thế có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 0.1% và 0.01%
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 走馬灯
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 妳最近在幹嘛
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
Các câu hỏi được gợi ý
- how can I discribe black people hair, can I say curly, the books don't teach us..
- Từ này send nudes có nghĩa là gì?
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Đâu là sự khác biệt giữa The people sitting in priority seats on trains may have invisible disabi...