Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Uncertain"
Ý nghĩa của "Uncertain" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
uncertain có nghĩa là gì?
A:
unsure
Từ giống với "Uncertain" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa uncertain và ambiguous và non-committial ?
A:
"I was uncertain. I didn't know whether to turn right, or left, or even whether to go straight ahead."
"He gave me an ambiguous instruction. He could have meant that I should turn left, or perhaps he meant that I should turn right. It just wasn't clear."
"He gave me a non-committal answer. He would not say if I should turn left or right. I had to make the decision myself."
"He gave me an ambiguous instruction. He could have meant that I should turn left, or perhaps he meant that I should turn right. It just wasn't clear."
"He gave me a non-committal answer. He would not say if I should turn left or right. I had to make the decision myself."
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa wishy-washy và uncertain ?
A:
yes , but preferably you should use “unsure” or “ not so sure”
sim, mas de preferência você deve usar "inseguro" ou "não tão certo"
sim, mas de preferência você deve usar "inseguro" ou "não tão certo"
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa uncertain và unclear ?
A:
Uncertain means that you or someone else is unsure.
Unclear can mean that you are unsure how to progress.
Example:
I am uncertain what we are having for dinner.
It's unclear when dinner is going to be done.
Additionally, unclear can mean clouded or murky. i.e. The water is unclear.
Unclear can mean that you are unsure how to progress.
Example:
I am uncertain what we are having for dinner.
It's unclear when dinner is going to be done.
Additionally, unclear can mean clouded or murky. i.e. The water is unclear.
Bản dịch của"Uncertain"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? uncertain
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? uncertain
A:
uncertain
Những câu hỏi khác về "Uncertain"
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm uncertain.
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm uncertain .
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
uncertain cái này nghe có tự nhiên không?
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
uncertain
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- when someone is working how do I reply in Vietnamese? something like keep up or good look
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたのような
- Từ này mà ri có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa vâng và phải ?
- Từ này Từ "cơ" trong câu "vô cơ" có nghĩa là gì?
Newest Questions (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 药丸每隔四小时吃一次
- Từ này bồ bịch có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 文化
- Ted ed bắt đầu những kênh YouTube mới kể cả tiếng Nhật! Và tôi rất vui vì nó có tiếng Hindi Tôi v...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Vè.
Các câu hỏi được gợi ý