Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Unnerve"
Ý nghĩa của "Unnerve" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
unnerve có nghĩa là gì?
A:
to deprive of courage, strength, or steadiness
or to cause someone to be nervous.
or to cause someone to be nervous.
Câu ví dụ sử dụng "Unnerve"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với unnerve.
A:
His silence unnerved us.
She appeared strained and a little unnerved.
She appeared strained and a little unnerved.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với unnerve.
A:
@Ri-na He wore a terrifying hat to unnerve his opponents.
The stare of the Emperor penguin is quite unnerving.
unnerving = disturbing, it makes you lose confidence
The stare of the Emperor penguin is quite unnerving.
unnerving = disturbing, it makes you lose confidence
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với unnerve.
A:
To be unnerved is to become anxious or nervous...
Ex: Unnerved by the dark figure, Mary ran the rest of the way home.
Ex2: It was unnerving for Kwang-Soo to describe the incidents that lead to his mother's kidnapping, but he wanted to help police find her.
Ex: Unnerved by the dark figure, Mary ran the rest of the way home.
Ex2: It was unnerving for Kwang-Soo to describe the incidents that lead to his mother's kidnapping, but he wanted to help police find her.
Latest words
unnerve
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này ngày kia. có nghĩa là gì?
- Từ này Rượu Ngon Uống Mãi Chẳng Say Người Cười Một Cái Làm Ta Say Cả Đời p/s: tất cả chỉ là “ dối...
- Từ này Tôi triệu tập bạn bè tôi về để tham gia dino lại chúng tôi họ không phải qua đây để cướp c...
- Từ này “để cặp luôn mà” có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
- Đâu là sự khác biệt giữa lo lắng và hồi hộp ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trải qua và trải nghiệm ?
Các câu hỏi được gợi ý
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Từ này gyatt có nghĩa là gì?
- Từ này que signifie « babá ovo de gringo » ? (desolée si cela est une injure » có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa May I turn on the air conditioner? và Could I turn on the air conditione...