Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của "Upbeat"
Ý nghĩa của "Upbeat" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q:
upbeat có nghĩa là gì?
A:
happy, positive, optimistic, energetic
Q:
upbeat có nghĩa là gì?
A:
It means to be excited or energetic .
ex. Everyone at the concert was so upbeat.
ex. Everyone at the concert was so upbeat.
Q:
upbeat có nghĩa là gì?
A:
Mais ou menos ‘excitar ou entusiasmar’
Q:
One, more upbeat, nodded along. có nghĩa là gì?
A:
One - subject - referring to a juror
To be "upbeat" - happier
To nod - move one's head up and down - in the context it seems like this guy is worrying free, and is simply agreeing with whatever
Overall, the last sentence describes a guy who doesn't seem care and is worry free.
To be "upbeat" - happier
To nod - move one's head up and down - in the context it seems like this guy is worrying free, and is simply agreeing with whatever
Overall, the last sentence describes a guy who doesn't seem care and is worry free.
Câu ví dụ sử dụng "Upbeat"
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với upbeat.
A:
The music is pretty upbeat it makes me want to dance along.
Q:
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với upbeat.
A:
I'm in an upbeat mood today. How about you?
Từ giống với "Upbeat" và sự khác biệt giữa chúng
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa upbeat about future và optimistic about future ?
A:
Upbeat and optimistic are synonyms. They have the same meaning.
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa ''I upbeat on him .'' và '' I upbeat to him .'' ?
A:
I don't understand your using the word 'upbeat'. 'He was upbeat'(he was positive and happy) or 'I was upbeat to him'(I was upbeat and positive to him) or 'I beat him up'(I got into a fight with him and won)
Q:
Đâu là sự khác biệt giữa 'upbeat' và 'hope' ?
A:
Upbeat is being happy and is a mood. Hope means wishful.
For example,
'He is very upbeat today.'
'I hope it doesn't rain.'
For example,
'He is very upbeat today.'
'I hope it doesn't rain.'
Bản dịch của"Upbeat"
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? upbeat
A:
Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? upbeat
A:
Optimistic is to be hopeful. Upbeat is just being excited or having a lot of energy
Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? upbeat
A:
"upbeat."
Những câu hỏi khác về "Upbeat"
Q:
"He could fake upbeat, and sometimes did, but he was happier not bothering."
My question is, if it would be unnatural if you put "the" in front of "upbeat"
My question is, if it would be unnatural if you put "the" in front of "upbeat"
A:
Yes it would be unnatural to put “the” in front of “upbeat”
Q:
Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm upbeat.
A:
“Upbeat”
Ý nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Latest words
upbeat
HiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất
- Từ này ngày kia. có nghĩa là gì?
- Từ này Rượu Ngon Uống Mãi Chẳng Say Người Cười Một Cái Làm Ta Say Cả Đời p/s: tất cả chỉ là “ dối...
- Từ này Tôi triệu tập bạn bè tôi về để tham gia dino lại chúng tôi họ không phải qua đây để cướp c...
- Từ này “để cặp luôn mà” có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- I recently tried a central Vietnamese dish called BÚN BÒ HUẾ. What is the pork blood jelly calle...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
- Đâu là sự khác biệt giữa lo lắng và hồi hộp ?
- Đâu là sự khác biệt giữa trải qua và trải nghiệm ?
Các câu hỏi được gợi ý
- “감사하겠습니다”and “감사드리겠습니다” 무슨 차이가 있어요?
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Từ này gyatt có nghĩa là gì?
- Từ này que signifie « babá ovo de gringo » ? (desolée si cela est une injure » có nghĩa là gì?
- Đâu là sự khác biệt giữa May I turn on the air conditioner? và Could I turn on the air conditione...