- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 列島.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với さておき.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 雲と曇の意味はどんな違いがあるんですか。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 役に立ちます.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 担当.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 我的日文不好,如有失禮的地方請多包涵.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「~て/でならない」 1. OOOO だけに、OOOOO ときは残念でならなかった。2. OOO は OOOOのがうれしくてならないようだ。3. OOO は OOOO がほしくてならないらしく、OOOOOOO。 4. 私は、OOOOO か(どうか)心配でなりません。5. OOO の結果が気にかかってならず、OOOOO。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với にがやか.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「彼と確認しましたら再連絡します」と「彼と確認したら再連絡します」どっちが正しいでしょうか?「しましたら」.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「ですと」と「-ますと」.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ~もあれば~もある.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「~たばかりに」 1. あまり考えずに OOOOたばかりに、困ったことになってしまった。2. やくそくの時間を間違えたばかりに、OOOOOO。3. 相手の電話番号を聞いておかなかったばかりに、OOOOO。4. だいじょうぶだと返事をしたばかりに、OOOOO。5. OOOOO たばかりに、OOOOO。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 冷めやらぬ.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 美しい.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với チャンスというものは_____________。自分から求めなければだめだ。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 如才なきことながら.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với を糧に.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 楽しみにしていますと待ち遠しいとどちらが自然ですか。どんなところが違いますか。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 日を改めて.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với How are you today?.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 我想去日本学习.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ねじふせる.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 募集.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với その一方で.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 日を置く.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 哀れ.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với i'm a big fan of japanese culture and i would love to visit japan one day.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ~させてくれませんか.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「ご用意できます」は謙譲語ですか。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 〇〇兼〇〇.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với giải thích giúp mình về ngữ pháp らしい được không ạ.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với そっけない.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 交差点.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với my name is Sabrina .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 日本語わかりません。i dont speak japanese..
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 早いもので.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 言葉を胸に刻んで.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 花明かり.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi my name is.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 今更 いまさら.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với しんみり.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「~ないことには」 1. 部長に確認を取らないことには、OOOOOOOO。 2. よく調べてみないことには、OOOOOOOO。3. せんぱいから「 OOOOOO ないことには、いい仕事はさがせない」と言われた。 4. OOOOOOOO ないことには、旅行には行けない。 5. じっさいにやってみないことには、OOOOOOOO。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「~に違いない」 1. ふくそうを見て、OOOO は OOOOに違いないと思った。2. OOOOOO のことだから、夏休みにはきっと OOOOO に違いない。3. 最初は OOOOOO に違いないと思っていたが、実は OOOOO 。 4. はっきり言わなかったが、森田さんが仕事をやめたのは OOOOOOO からに違いない。 5. 川本さんは結婚すれば、OOOOOOOに違いない。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「~ところへ/を/に/で/まで」 1. 私が OOOOO ところへ/に、妹が帰ってきた。 2. OOOOOOところを先生に見られて、 OOOOO。 3. ところで、目ざまし時計が鳴りました。 4. A: ねえ、ねえ、きのうのドラマ、どうだった。 B: OOOO ところで、「来週に続く」だって。 5. A: 私が貸した本、どうだった。面白かったでしょ。 B: うん、でも、まだ OOOOO ところまでしか読んでないんだ。.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi, how was your day? .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 富む.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với (しがち).
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với なったら、いいなと思います! before this typ of scentence comes 辞書 形 or ます形..
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với を横目に.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 穴場.