• Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? ロリコン、小児性愛者
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? No worries, it's not your fault
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? …(性行為中に女の人が)イク
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 「大阪の人はよく私のことをいじってくるので腹が立つ」(大阪の文化の「イジる」という表現は中国語にもあるでしょうか?※说话的人不一定有恶意说话)
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 喘ぎ声(Hする時の女性の声)
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 例文
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し風邪をひいちゃった。でも1日休んだら、もう治ったよ!
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? You’re so cute!
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 違和和違和感 是什麼意思 求解 謝謝
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? アイコン
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? organized
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Asmr
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? "What are you doing?" (in pinyin)
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Just like you/ pretty like you
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? suck my c***
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 触ってはいけません
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 中國的干貨什麼意思?
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? sorry to disturb you on the weekend/vacation
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? You make me feel alive
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? You are ugly.
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? I love you, sister.
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? cosplay
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? which one is better? 1)我下午和朋友去看电影 2)我和朋友下午去看电影
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? My name is Thomas
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? post as in "post a comment (on a website)"
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? como se dice feliz dia del padre?
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Thank you for all the birthday wishes
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 家の玄関
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Ditch him
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? haha you’re funny
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 1. They are reading the same book. 2. It takes so many frames to animate a picture. 3. He shot the camera at different angles.
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? ダメだよ~
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Word of the day
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Built different (TikTok, in which users jokingly claimed to be able to accomplish various improbable tasks as a result of being “built different”)
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 前にどうやって見てると言ってた?
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 鸡婆という言葉の意味は「余計なお節介が好きな人」です。いい意味でも、悪い意味でもない、中立的な言葉です。
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? be the bigger person 意思: 做比和你想的不同意的一个人成熟 "She's clearly not willing to budge, so can you be the bigger person and let her have it?"
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 推し
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 接吻,吻,亲吻,亲 有什么区别?
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 请问不知不觉和不经不觉有什么区别?谢谢!
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? mahal kita
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? I love ice cream.
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? I want to fuck you
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Monday blues
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? let's eat
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? "fuck you"
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? ◉絶景 瑚礁の海に囲まれた石垣島は、ほんとに美しい島だ。 私たちは、赤色の4輪バギーで、最高の景色に出合える穴場スポットへ行った。 ハイビスカスや椰子の木が生えている山の中を駆け抜けて、私たちは小高い丘に到着する。 やばい! 私たちは、その美しい光景に震えた。 そこから見えるのは、真っ白な砂浜と珊瑚礁に囲まれて様々なブルーを見せる海。 まさに絶景だ。 「なんと綺麗なんだろ。ハワイよりすごいわ」と家内は感動することしきりだ。 私たちは、素晴らしい景色に圧倒された。
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? i finally passed my driving test today
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? She’s a really funny person. She can always make me laugh so hard
  • Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 毛肚的拼音是 máo dǔ 还是 máo dù?
Next Page
hinative logo

Giải quyết vấn đề của bạn dễ dàng hơn với ứng dụng!

rating stars ( 30.698 )
  • Tìm câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm từ 45 triệu câu trả lời được ghi lại!
  • Tận hưởng tính năng tự động dịch khi tìm kiếm câu trả lời!
  • It’s FREE!!
smartphone app with badge
app store
play store
  • facebook icon
  • twitter icon
  • Trợ giúp
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng
  • Giao diện dựa trên luật Giao dịch thương mại cụ thể.
  • Về
  • Công ty
© 2023 Lang-8, Inc. All rights reserved.