- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 静かにしてくださいね
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I can’t get over you
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? A: 「ひつじ」はなんですか。 B: 動物です。でも、私はベトナム語でひつじが何か知りません。それは綿みたいな生き物で、草を食べます。山の上にいます。少しヤギに似ています。「メエエ…」って言います。 A: わかりました。ベトナム語でCon cừuです。🐏🐑⛰️
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 老婆,我錯了,請妳原諒我
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我以後不再固執,只聽妳的話
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? surgery
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? hello
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 副学級委員長
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? How do you say " almost hit by a car" in Vietnamese?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 外星人
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 飞碟
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? good morning
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 越南语我见到你怎么说,anh gặp em可以吗?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 嘎嘎乱杀
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? What work are you doing?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我喜欢在晚上抬头仰望星空
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Be em
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ベトナム語で「バズる」って何ていいますか? 「バズり過ぎ」もあれば、知りたいです。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 外は今、紫外線が強いから帽子被って行ったほうがいいよ。紫外線は頭皮に悪影響及ぼすよ。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 仕事や生活で困ったことがあれば、私に連絡してくれればすぐに駆けつけるから遠慮なく連絡してください
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? ここはあなたの想像してた以上に田舎でしょ?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 青姦
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? これは誰の持ち物ですか?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Ydubhdhyybhdbudhudbudubudbudubdbudubddhdhdhdjdhhdhdhdhdhddddghbhhgugygyvyvygvgvgvgvgvgvvtgvvgvggcgvvggcfccfcfcffctccttcctctctctcttctctccttctctccttctccttvvtvttvgcvgvgvgvgvggvgvvgvg
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたの会社の待遇はどうですか? 今月、私は事故/事件に遭った。 あなたの勤める会社に対して何か要望はありますか?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Aさんはいつも大声でみんなを叱っています。 Bさんは「Aさんは怖い😨」と言いました。 私は「うん、わかるけど、そうだねって言いにくいな😂」と言いました。なぜならAさんは同僚で、その場所には他の人がたくさんいたからです。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 찬란하다
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Phân biệt go on business và go on a business trip
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Hit me up nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Anh Q đã cho em những dây gỉ nước mũi dính bên tường cửa sổ mỗi khi đi ra ngoài với bạn gái.
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 孝順
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私の家は中古住宅ですが、住むには充分広いですし、交通の便もいい。子供の学校からも近いし、家から歩いて2分の距離にスーパーがある。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I’m down bad in Vietnamese
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? そりゃそうだ
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 習い事
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は、人を殺そうとしたけど殺さなかった
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 警察
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 大船に乗った気持ちでいてください
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたたちの勇気と覚悟には感服します。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたのような可愛い人と遊びに行けて光栄です
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? あなたが日本に来た覚悟を私もしっかりと受け止め、ベトナムに帰国するときには日本に来て良かったと思えるように私もあなたをあらゆる面でフォローします。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私のことはお構いなくお互いそれぞれで話し合ってください。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 吃饭
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 工作辛苦了
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Bjj
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? tìm câu slogan về lá bàng . tên nhóm là sẵn sàng
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 一卵性の双子だから見分けがつきにくい
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 辛苦妳了
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? “제가” 그리고 “저는” 어떻게 다른가요
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 味道