Question
Cập nhật vào
19 Thg 9 2018
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Anh)
-
Tiếng Hàn Quốc
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一、、、就、、、 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一、、、就、、、 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Đâu là sự khác biệt giữa 一旦 。。。 就 。。。 và 一 。。。 就 。。。 ?
câu trả lời一。就,it means“as soon as”“the moment...”,强调的是timing。e.g. 我一放学就去找你玩(就是我放学后立刻去找你玩~) 一旦。就,则有一些因果关系和递进的意味吧,consequence的感觉,类似once?e.g. “一旦做了这个决定你就不...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ………一下。.
câu trả lời能接我一下吗?can you pick me up? 接一下catch it 借我一下 borrow me (for a short time) 用()一下 use it 点()一下 click it 搜()一下 search it I FEEL 一下in the sentenc...
-
Đâu là sự khác biệt giữa ~ 的。 và ~ 呀。 ?
câu trả lời~ 的。 is like ...something belongs to someone (belongings ) my umbrella 我的雨伞 his bag 他的书包 noun.+的 can be Adj to describe something .. ...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一不如一.
câu trả lời多一事不如少一事
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 嗯。.
câu trả lời1.你吃饭了吗?Have you eaten? 嗯 [ǹg],吃了。=是的,吃了。yes, I ate. 2.&*&*¥%¥……&。 嗯 [ńg]?你说什么?Huh? what did you say? 3.你觉得呢?What do you think? 嗯[ǹg],不错。well...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一。。就。。.
câu trả lời小学生一回家,就得写作业
-
Đâu là sự khác biệt giữa 刚 (past) và 刚。。。 就。。。 ?
câu trả lời刚(past)can also be used as “刚刚” eg:我刚刚去上厕所了 I just went to the restroom. 刚…就… = as soon as i think what you want to refer to is 刚一…就… eg:我刚走...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一。。。就.
câu trả lời我一看到他就心跳加速 我一吃cheese就想吐 我一回家就先洗澡
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi, I‘ve got 3 questions here: 1) Can you use 你想什么 i...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 引起、导致.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 偶然.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1/ A: 这次你一定要帮我! B: 放心吧,___________。(不管,多) 2/ A: 小林这个人真好! 每次他...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 和…相比.
Previous question/ Next question