Câu hỏi
Cập nhật vào
5 Thg 10 2016
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tương đối thành thạo
-
Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Anh)
-
Tiếng Ác-mê-ni
Câu hỏi về Tiếng Nhật
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 辿る . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 辿る . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Nhật
辿る~‘’辿"这个汉字一般不太用,一般用的是"たどる"这个平假名。
例句如下。
記憶をたどる(きおくをたどる)~循着记忆
伝手をたどる(つてをたどる)~找关系
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tương đối thành thạo
- Tiếng Nhật
有几种意思
沿着~前进
探索,追寻
朝着~方向走
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
See other answers to the same question
Các câu hỏi liên quan
Các câu hỏi giống nhau
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 辿る.
- Từ này 辿る có nghĩa là gì?
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 辿る.
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với ねぎらう.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「冷凍庫」and 「冷蔵庫」.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 講義.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 引っ張る.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 電話を出る 電話を受ける 電話を出なかった.
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.