Question
Cập nhật vào
15 Thg 10 2018
- Tiếng Indonesia
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Nhật
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 越A越B . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 越A越B . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung (Taiwan)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 广大无边.
câu trả lời@NANAMa:抬头仰望,星空广大无边。
-
Đâu là sự khác biệt giữa A比B还长 và A比B更长 ?
câu trả lờiThe same mean
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 付诸东流.
câu trả lời我的努力付诸东流,
-
Đâu là sự khác biệt giữa 越建越多 và 越来越多 ?
câu trả lời越建越多 : build more and more houses or other things 越来越多 : more and more 建:build
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 银行.
câu trả lời您好,我需要从账户取200元人民币 您好,我账号上还有多少钱 您好,我想开一个银行账户 您好,我需要存10000000000元人民币 您好,请问卢布转人民币汇率多少呢? 您好,请问该如何操作这台机器
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với A不比B+Adj.
câu trả lờiA不比B好
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với A撇开不谈B.
câu trả lời昨天的事情先撇开不谈,上次你欠我的钱什么时候还?
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 比 (bǐ).
câu trả lời你比我漂亮 可乐比酒好喝 冬天的衣服比夏天的衣服厚
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 与A相比B.
câu trả lờiCompared to A, B is ... 与A相比B要远多了 与A相比B是个更好的选择 I personally would add a comma between 相比 and B, but it’s not required. Hope this helps 😁
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 越长越像.
câu trả lời我和我妈妈越长越像。 他养的小狗和他居然越长越像了。
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi, I‘ve got 3 questions here: 1) Can you use 你想什么 i...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 引起、导致.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 偶然.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1/ A: 这次你一定要帮我! B: 放心吧,___________。(不管,多) 2/ A: 小林这个人真好! 每次他...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 和…相比.
Previous question/ Next question