Question
Cập nhật vào
12 Thg 2 2019
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
-
Tiếng Trung (Hong Kong)
-
Tiếng Anh (Mỹ)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 需 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 需 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung (Hong Kong)
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Đâu là sự khác biệt giữa 需 và 要 ?
câu trả lời需-need 要-want
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 要.
câu trả lời我要吃東西 我要睡覺⋯mean want
-
Đâu là sự khác biệt giữa 要得 và 好的 ?
câu trả lờiIt’s no difference between them The first one is dialect. The second one is mandarin
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 要.
câu trả lời我要......(自由,金钱 等名词) 我要......(回家,旅游 等动词) 要不是因为你,我怎么会变成这样。 要 用的比较杂,中文的话问这种问题最好问 词语 或者 句式,一个字比较麻烦
-
Từ này 需 có nghĩa là gì?
câu trả lờirequire
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 要.
câu trả lời1.我要去吃饭了,等一下再聊。 2 我有事情要处理,失陪。 3 爸爸妈妈,我想要去公园(钱) 4.我想要吃一个苹果🍎。 5.我要好好想想办法!
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 要.
câu trả lời@suxian0610 你要放什么名词都可以哟。 我要这个包包。 我要这支铅笔。 我要这双鞋子。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 要.
câu trả lời1: 你要什么? 2: 你要喝咖啡吗? 3: 你有要自己家?
-
Từ này 需得 có nghĩa là gì?
câu trả lờiこの言葉はあまり具体的ではない
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 要.
câu trả lời「要」はいろいろな使い方がありますが、日常生活ではよく使われています。意味も多いので、一つの文だけでは全部を表現するのは難しいです。ここで一つ二つの文を選ぶのが一番多いですよね。 1.希望得到;希望保持:他~一台电脑。这本书我还~呢! 2.请求:她~我替她写信。 3.助动...
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi, I‘ve got 3 questions here: 1) Can you use 你想什么 i...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 引起、导致.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 偶然.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1/ A: 这次你一定要帮我! B: 放心吧,___________。(不管,多) 2/ A: 小林这个人真好! 每次他...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 和…相比.
Previous question/ Next question