Câu hỏi
Cập nhật vào
1 Thg 5 2019
- Tiếng Thái
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Hàn Quốc
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 放纵 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 放纵 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
放纵 means indulge oneself without considering too much, especially when you are not in the right condition to indulge. for example:you are on diet now. But when you see lots of yummy food in front of you and you really want to eat them, so this occasion you will say, 不管了,我现在就要放纵一下自己( whatever the consequences, I want to indulge myself now eating these delicious food)
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
考完试了,要不去放纵一下?(中性词)
因为你这学期太放纵自己了,所以考差了。(贬义词)
因为失恋了,他已经放纵地喝了了几天了。(贬义词)
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Thái
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 莫名其妙.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 刮了一脸 能不能造一个比较长的 .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 也好~ 也好~.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 被绑架.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 用进废退.
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.