Question
Cập nhật vào
20 Thg 12 2016
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 「お手洗いをご利用の方へ」
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 「お手洗いをご利用の方へ」
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Nhật
@Shunyao @JakeLee68 @xzy_David
迅速な回答ありがとうございます。
丁寧な順でいうと
致使用盥洗室的各位
使用洗手间的各位
去厕所的方向
でしょうか。
公共のトイレの標識として使用する場合どれが一番適切でしょうか?
迅速な回答ありがとうございます。
丁寧な順でいうと
致使用盥洗室的各位
使用洗手间的各位
去厕所的方向
でしょうか。
公共のトイレの標識として使用する場合どれが一番適切でしょうか?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
@ninda 個人で 去厕所的方向 お手洗いへの方向 は当てがあってないですね。
shunyaoさんの仰る通り、この表現は使えますと思う。
ですが、この表現には へ は省かれたようだ。 ですが、中国人ならば、理解できると思います。
なお、一番最適なのは致使用盥洗室的各位かもしれない。が、中国ではあまりそのような表現は見えませんですね。
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với “向您致以崇高的敬意”.
câu trả lời一般用在非常正式的大会上,日常生活不用,例如在毕业典礼的演讲稿里常会有:我代表所有同学,向老师致以崇高的敬意
-
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? お手洗いはあちらの階段の横にございます。
câu trả lời洗手间在那边的楼梯的旁边。
-
Từ này “还差一双筷子,(你去拿一下)” có nghĩa là gì?
câu trả lờiお箸が1膳足りない、取って来て
-
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? お手洗いはあちらの階段の横にございます。
câu trả lời卫生间在那边的楼道旁。
-
大陆人们使用“妳”还是只用“你”
câu trả lời你
-
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? トイレから出たら必ず洗面所で手を洗ってください
câu trả lời上过卫生间后一定要(在洗手台处)洗手 個人的に(洗面所で)を強調しなくてもいいと思います。
-
Từ này -便便时,请对准水孔。 có nghĩa là gì?
câu trả lờiAim at the drain hole in the urinal, basically it means to aim well, don’t pee on the ground or spill outside.
-
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 洗面所で手を石鹸で洗いました
câu trả lời我用了盥洗室的肥皂洗了手。
-
Từ này 「洗浴电话」「订房热线」 có nghĩa là gì?
câu trả lời洗浴电话指洗浴中心的电话联系方式 订房热线指酒店订房的电话号码
-
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 「手を合わせてご馳走様をして下さい」
câu trả lời请双手合十,说一句“感谢款待”。
Các câu hỏi được gợi ý
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Wu ji bi fan (the one in ka...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 1.低く落ち着いた声 2.やさしい声 3.ハスキー...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? ww 是什么意思 看起来中国人常加上ww在末尾。。 我...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Have a safe trip/have a saf...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 喉が腫れていて、何をするにも痛いです。
Newest Questions (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 你是我的星🌟
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? How would you compliment someone casually/in a friendly...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I’m a virgin, and I want to wait for marriage to have s...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 请问“脑洞”(不是完整的故事,只是大脑里某些故事情节或画面)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 請問「我不同意你的觀點,但我誓死捍衛你表達的權利。」 (英文: “I disapprove of what y...
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? lục đục
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我不小心睡著了
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? có cái gì không
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 来週の火曜日に、歯の治療に行きます。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? コンビニにて 店員: おはようございます! 客: これお願いします! 店員: はい、お弁当ですね!...
Previous question/ Next question