Question
Cập nhật vào
15 Thg 10 2019
- Tiếng Nga
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一。。就。。 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一。。就。。 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung (Hong Kong)
- Tiếng Nga
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Đâu là sự khác biệt giữa 一旦 。。。 就 。。。 và 一 。。。 就 。。。 ?
câu trả lời一。就,it means“as soon as”“the moment...”,强调的是timing。e.g. 我一放学就去找你玩(就是我放学后立刻去找你玩~) 一旦。就,则有一些因果关系和递进的意味吧,consequence的感觉,类似once?e.g. “一旦做了这个决定你就不...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 。。。仅。。。才。。。.
câu trả lời应该是只有 - 才 - 只有学习才能得到知识
-
Đâu là sự khác biệt giữa 了。。。就。。。 và 一。。。就。。。 ?
câu trả lờiNo big difference. The former one is "after", the latter one means "as soon as". They have almost the same meaning and you don't need to dist...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一边。。。一边.
câu trả lời请你不要一边吃饭一边玩手机
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一。。。就.
câu trả lời我一看到他就心跳加速 我一吃cheese就想吐 我一回家就先洗澡
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 一。。。就。。。.
câu trả lời我一发火就想打人
-
Đâu là sự khác biệt giữa 一。。。就 và 了。。。就 ?
câu trả lời一……就means when I did one thing,another thing must happen. 了……就 means when I did one thing once,then something happened. 我一吃香蕉就肚子疼。 我吃香蕉了,就肚子疼...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 如果。。。就。。。.
câu trả lời如果你不能去的话,那就让他去吧。
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi, I‘ve got 3 questions here: 1) Can you use 你想什么 i...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 引起、导致.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 偶然.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1/ A: 这次你一定要帮我! B: 放心吧,___________。(不管,多) 2/ A: 小林这个人真好! 每次他...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 和…相比.
Previous question/ Next question