Question
Cập nhật vào
18 Thg 11 2019
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Việt
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
-
Tiếng Anh (Mỹ)
Câu hỏi về Tiếng Việt
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với uống nước nhớ nguồn . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với uống nước nhớ nguồn . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Việt
@tskun uống nước nhớ nguồn là đạo lý tốt đẹp của dân tộc ta, nó dạy ta phải biết ơn những người có công với mình.
- Tiếng Việt
Uống nước nhớ nguồn là tục ngữ thường dùng trong câu nói về lòng biết ơn những người thầy cô trong trường học và trong cuộc sống.
- Tiếng Việt
Uống nước nhớ nguồn nghĩa là bạn phải có lòng biết ơn với người/ vật/ đất nước.....có công lao dạy bảo, chăm sóc,...cho mình. Ví dụ: Chúng ta phải có đức tính “Uống nước nhớ nguồn” vì đó là một đạo lí tốt đẹp. Drinking water to remember the source means you must be grateful to the person / thing / country. . . . . have merit of teaching, caring,. . . for myself. For example: We must have the virtue of "Drinking water to remember the source" because it is a good morality.
- Tiếng Việt
"uống nước nhớ nguồn" has both literal and figurative meaning
1.literal:when you drink water,remember the source
2.figurative:you must be grateful,respect to the person/group of people because of their tremendous merits(to their coutries /in history like kings ,soldiers..)
Vietnamese usually use this proverb with the figurative meaning
Ex:Nhân dân việt nam từ lâu đã có truyền thống uống nước nhớ nguồn(vietnamese had a tradition of Uống nước nhớ nguồn for a long time ago!🤓🤓🤓

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với tâm lý.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với chan hòa /chan chứa.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 翻譯越南文「一個人在國外工作很辛苦,有需要幫忙,我依然會在你需要幫忙時給予幫助」.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Tuy nhiên.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với vietsub.
Những câu hỏi mới nhất
Previous question/ Next question