Question
Cập nhật vào
29 Thg 12 2016
- Tiếng Nga
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Anh (Anh)
Câu hỏi đã bị đóng
Câu hỏi về Tiếng Anh (Anh)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Little, a little, few, a few, much, many. . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Little, a little, few, a few, much, many. . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
29 Thg 12 2016
Câu trả lời nổi bật
- Tiếng U-crai-na
I have little time.
I have a little eggs in frige.
Few people like physics in my class.
I have a few good friends.
We have much money.
Have you many dishes on your table?
Đọc thêm bình luận
- Tiếng U-crai-na
I have little time.
I have a little eggs in frige.
Few people like physics in my class.
I have a few good friends.
We have much money.
Have you many dishes on your table?
- Tiếng U-crai-na
Little - мало (ледь-ледь вистачає).
A little - мало, але достатньо.
A little і little - для незлічувальних речей (гроші, молоко, хліб, шоколад, сир…).
- Tiếng U-crai-na
A few і few використовують при злічувальних іменниках ( те, що можна порахувати: книги, ручки, диван, ліжко, люди, куски хліба, пакети молока…)
- Tiếng U-crai-na
А much і many - багато.
Найчастіше ставиться в питаннях( а так легше сказати: "a lot of, lots of").
Наприклад, How many, how much
- Tiếng U-crai-na
- Tiếng U-crai-na
Напиши 15 речень з цими словами та зрозумієш, та запам'ятаєш це)))
- Tiếng Anh (Anh)
- Tiếng Anh (Mỹ)
The little amount of food on her plate was worrying.
I have a little money on me.
Few of them have called me.
Your homework has a few mistakes.
Thank you, very much.
You don't know many people.

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Đâu là sự khác biệt giữa little và few, a few và Quando utiliza los ?
câu trả lờiFew para contáveis e little para incontáveis. Few of them go to the university before the age of 18. Little benefit is given to the governm...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với a few/few, little/a little.
câu trả lờiI've got a few things to do. I have very little money.
-
Đâu là sự khác biệt giữa little,a little, a little bit và few ?
câu trả lờilittle = size (小) 例如: this is a little box. She has a little dog. Please give me the little bag. a little / a little bit = size / amount (一...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với a little, a few, much, many.
câu trả lờican i have a little bottle of water?
Các câu hỏi giống nhau
- 例文を教えてください
- The Little Prince is my favorite book. I love the fox most in this book. The rose and the fox bot...
- Từ này More than a little có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với become .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với non gradable adjectives.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với how to ask delivery status in English?.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với by the time.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với undue.
Những câu hỏi mới nhất
Previous question/ Next question