Câu hỏi
Cập nhật vào
14 Thg 1 2021
- Tiếng Hàn Quốc
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Đâu là sự khác biệt giữa 小姐 và 大姐 ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.
Đâu là sự khác biệt giữa 小姐 và 大姐 ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.
“小姐” 和 “大姐” 有什么区别?
我25岁了
当我称40岁的女性为"大姐"时,她叫我称她为“小姐”.
什么意思啊?
我25岁了
当我称40岁的女性为"大姐"时,她叫我称她为“小姐”.
什么意思啊?
Câu trả lời
14 Thg 1 2021
Câu trả lời nổi bật
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
小姐称呼年轻女性。用法为姓氏+小姐。例如张小姐,李小姐。(当今简体中文环境下最好不要单用小姐,如果你说某某人是小姐,含有一种意思是某某人是妓女,非官方用法,但是是非常通用的说法)可以用姓氏+女士代替。
大姐称呼较年长女性,用法为姓氏+大姐。例如张大姐,李大姐。对不熟悉的人也最好不要这么用。用姓氏+女士就可以了。
例句的意思是,我称呼一位客观上年龄较大的女性为大姐,她要求我用称呼年龄小的人的称呼去叫她。意味着,40岁女性不希望你认为她有那么老。
Câu trả lời này có hữu ích không?
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Hàn Quốc
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
小姐称呼年轻女性。用法为姓氏+小姐。例如张小姐,李小姐。(当今简体中文环境下最好不要单用小姐,如果你说某某人是小姐,含有一种意思是某某人是妓女,非官方用法,但是是非常通用的说法)可以用姓氏+女士代替。
大姐称呼较年长女性,用法为姓氏+大姐。例如张大姐,李大姐。对不熟悉的人也最好不要这么用。用姓氏+女士就可以了。
例句的意思是,我称呼一位客观上年龄较大的女性为大姐,她要求我用称呼年龄小的人的称呼去叫她。意味着,40岁女性不希望你认为她有那么老。
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Hàn Quốc
ㅎㅎㅎ 그게 사실인가요? 사실이라면 그 사람 완전 오바하네요. 小姐는 일반적으로 어린 여자들을 부를때 사용하는 호칭입니다. 大姐는 본인보다 나이가 많다고 생각하는 사람을 부를때 사용하고요. 웬만해서 본인보다 어린 사람이 자신을 부를때에는 小姐라고 부르라고 요구하지 않습니다. 혹시 공주병이 있다거나 노처녀라면 몰라도. 그리고 지금은 小姐라고 부르는걸 그리 좋아하지 않습니다. 왜냐면 유흥가에 여자들을 小姐라고 부르기때문이지요.
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
大姐这个词有一些不够时髦,如果称呼一些比较爱漂亮的女生为大姐的话,她们一定会不高兴。而小姐是一个对于普通女性的尊称。基本都可以使用。
买菜等的时候看到40岁左右的女性工作人员可以称呼为大姐,而小姐很多都是在稍微正式一点的场合里面用。表示一种尊重。
比如:大姐,黄瓜多少钱一斤?
小姐您好,请问我能采访您一下吗?
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Hàn Quốc
@kimdonghyuk @kkk125 @3VwV3
치과병원에서 나이가 비슷해보이는 간호원은 어떻게 불러야 합니까?
我该如何称呼看起来像同龄的护士在牙科诊所?
How do I call a nurse who looks like the same age in a dental clinic?
“小姐” 或者 “大姐” , “女士”?
치과병원에서 나이가 비슷해보이는 간호원은 어떻게 불러야 합니까?
我该如何称呼看起来像同龄的护士在牙科诊所?
How do I call a nurse who looks like the same age in a dental clinic?
“小姐” 或者 “大姐” , “女士”?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
小姐姐,或者直接喊护士也可以,如果实在不确定的话可以避开称呼,直接说您好
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
@troica 护士小姐或者姓氏+小姐 。(女士在此场景过于正式。小姐只有在单独使用时会有妓女含义,加上姓氏或者职业使用没有问题)或者你也可以直接问她:请问我该怎么称呼您?
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Hàn Quốc
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
是的,小姐姐这个称呼算是现代的流行语,可以用来称呼一般年轻的女性。如果年纪大一点的话,直接称呼姐姐也可以,会显得比较亲近。小姐这个词有歧义,日常生活中最好还是不要单独使用。
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
Các câu hỏi được gợi ý
- Đâu là sự khác biệt giữa 最喜欢 và 挺喜欢 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 妈妈 và 母亲 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 累回来了。 và 累得回来了。 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 看书 và 读书 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 祖母 và 奶奶 ?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Đâu là sự khác biệt giữa tuần và tuần lễ ?
- Đâu là sự khác biệt giữa khá là và hơi và có chút ?
- Đâu là sự khác biệt giữa nếu mà một người chỉ biết tự lập độc lập không thôi.... và nếu mà một n...
- Đâu là sự khác biệt giữa hiệp chính và hiệp thi đấu ?
- Đâu là sự khác biệt giữa Ý nghĩ và Cách nghĩ ?
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.