Câu hỏi
Cập nhật vào
19 Thg 2 2021
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Hàn Quốc
-
Tiếng Việt
Câu hỏi về Tiếng Việt
メッセージカードをかきたいので、↓↓↓をベトナム語に翻訳してください( ᵒ̴̶̷᷄꒳ᵒ̴̶̷᷅ )
※相手→年下男性。好きな人です。恋人ではありません。○○は相手の名前が入ります。
私→年上女性△△は私の名前が入ります。
地名や会社の名前→□□
※文章は「この言葉をを入れたら喜ぶ」「この言い方はベトナム語にするとおかしい」などあれば
変更して構いません☺️よろしくお願いします。
○○へ
今までどうもありがとう❤️○○となかなか会えなくなってしまうのはとても寂しいけど、また会えるのを待ってるね💕
お母さんが日本に来る日が分かったら会いに行くから早めに教えてね。
○○と出会えてよかった✨
辛くなったら□□へ必ず戻ってきてね。みんな待ってるよ。
次に会うときはたくさん私を抱きしめて愛の言葉を言ってください。
いつでも、連絡してね✨
私はいつまでもいつまでも○○だけを思い、○○をまっています。
愛を込めて
△△より
メッセージカードをかきたいので、↓↓↓をベトナム語に翻訳してください( ᵒ̴̶̷᷄꒳ᵒ̴̶̷᷅ )
※相手→年下男性。好きな人です。恋人ではありません。○○は相手の名前が入ります。
私→年上女性△△は私の名前が入ります。
地名や会社の名前→□□
※文章は「この言葉をを入れたら喜ぶ」「この言い方はベトナム語にするとおかしい」などあれば
変更して構いません☺️よろしくお願いします。
○○へ
今までどうもありがとう❤️○○となかなか会えなくなってしまうのはとても寂しいけど、また会えるのを待ってるね💕
お母さんが日本に来る日が分かったら会いに行くから早めに教えてね。
○○と出会えてよかった✨
辛くなったら□□へ必ず戻ってきてね。みんな待ってるよ。
次に会うときはたくさん私を抱きしめて愛の言葉を言ってください。
いつでも、連絡してね✨
私はいつまでもいつまでも○○だけを思い、○○をまっています。
愛を込めて
△△より
※相手→年下男性。好きな人です。恋人ではありません。○○は相手の名前が入ります。
私→年上女性△△は私の名前が入ります。
地名や会社の名前→□□
※文章は「この言葉をを入れたら喜ぶ」「この言い方はベトナム語にするとおかしい」などあれば
変更して構いません☺️よろしくお願いします。
○○へ
今までどうもありがとう❤️○○となかなか会えなくなってしまうのはとても寂しいけど、また会えるのを待ってるね💕
お母さんが日本に来る日が分かったら会いに行くから早めに教えてね。
○○と出会えてよかった✨
辛くなったら□□へ必ず戻ってきてね。みんな待ってるよ。
次に会うときはたくさん私を抱きしめて愛の言葉を言ってください。
いつでも、連絡してね✨
私はいつまでもいつまでも○○だけを思い、○○をまっています。
愛を込めて
△△より
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Việt
Gửi cậu (em) ○○
Cám ơn ○○ thật nhiều. Lâu rồi chúng mình chưa gặp đươc nhau nhỉ! Tớ (chị) rất mong mình có thể gặp lại nhau.
Khi nào cậu (em) biết được ngày mẹ tới Nhật thì hãy nói cho tớ (chị) biết nhé! Nhất định tớ( chị) sẽ đến thăm.
Thật vui khi được biết cậu (em)
Nếu gặp khó khăn hãy trở về □□ nhé! Mọi người vẫn luôn chờ đón cậu (em).
Lần sau gặp nhau hãy ôm nhau thật nhiều, nói với nhau thật nhiều nhé.
Nhớ giữ liên lạc với tớ( chị) nhé!
Chị lúc nào cũng nhớ về em và chỉ mình em. Tớ (Chị )đợi em!
Yêu thương!
Chị △△
1
không đồng ý
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Việt
Gửi đến°°
Cám ơn cậu đã giúp đỡ tôi rất nhiều, đã lâu rồi không gặp cậu tôi thật sự rất buồn và mong có thể gặp lại cậu.
Vì tôi sẽ đến gặp mẹ cậu khi biết ngày bà ấy đến Nhật nên hãy nói cho tôi sớm nhé.
Gặp được cậu thật là tốt.
Nếu không có khó khăn gì thì nhất định cậu hãy quay lại nhé, mọi người chờ cậu đấy.
次に会う... くださいの文がベトナム語にはちょっと不自然ので入れないほうが。
Hãy giữ liên lạc nhé.
Tôi lúc nào cũng chỉ nghĩ tới cậu và chờ đợi cậu.
Thân ái.
∆∆ (名前だけでいいです)
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Việt
南の方は、言い方ちょっと違います。ベトナム語の相手を呼び方は、大変で、ベトナム人でも間違いやすいですね。好きな人なら、年齢と呼び方は考えずに、ちょっと話して二人で呼び方を決まります(anh, em, mình, tui, ông, bà, bạn, tớ, cậu....)。初めて相手を一番いい呼び方はなまえです。後で相談したほうがいいと思います。この問題は大切ですよ。''tiếng Việt, △△ nên xưng hô với ○○ là gì cho thoải mái ha?” ベトナム語で、何を呼んだほうがいい?
「○○へ」○○ ơi / Gửi ○○
「今までどうもありがとう️」 Từ trước tới giờ cảm ơn ○○ nhiều
「○○となかなか会えなくなってしまうのはとても寂しいけど、また会えるのを待ってるね💕」 Lâu quá không gặp ○○, △△ rất buồn. Mong tụi mình có thể sớm gặp nhau.
「お母さんが日本に来る日が分かったら会いに行くから早めに教えてね」Chừng nào mẹ của ○○ qua Nhật, biết ngày rồi nhớ báo sớm cho △△ nha. △△ sẽ đến gặp mẹ của ○○.
「○○と出会えてよかった✨辛くなったら□□へ必ず戻ってきてね。」Gặp và quen ○○ thiệt là hạnh phúc. Nếu gặp khó khăn, hãy về □□ nha.
みんな待ってるよ。Mọi người vẫn chờ ○○ đó.
次に会うときはたくさん私を抱きしめて愛の言葉を言ってください。Lần tới gặp nhau, hãy tặng nhau nhiều cái ôm và thật nhiều lời yêu thương nha.
いつでも、連絡してね✨私はいつまでもいつまでも○○だけを思い、○○をまっています。 Nhớ liên lạc thường xuyên với △△ nha. △△ lúc nào cũng nhớ về ○○. △△ chờ ○○ đó.
愛を込めて△△より」Thương thật nhiều, △△
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nhật
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi được gợi ý
- 色からイメージする事を教えて下さい。 赤、青、黄色、黒、白、金 また、一般的に、ベトナムではめでたいイメージの色は何色ですか?
- Hello everyone! I've created Vietnamese subtitles for my video. I would really appreciate it if y...
- Bạn muốn bạn mình tắt đèn khóa cửa trước khi ra về をhãy かrồi hãy で置き換えるとどうなりますか
- What's the difference between Nước chấm and Nước mắm?
- trong tieng Anh chung toi noi "A as in Apple, B as in Boy, C as in Cat" v.v. bang tieng viet cung...
Câu hỏi mới nhất (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Ga( 駅) は もしかして、フランス語の La gare から来ていますか?
- Hello everyone! I've created Vietnamese subtitles for my video. I would really appreciate it if y...
- 色からイメージする事を教えて下さい。 赤、青、黄色、黒、白、金 また、一般的に、ベトナムではめでたいイメージの色は何色ですか?
- Bạn muốn bạn mình tắt đèn khóa cửa trước khi ra về をhãy かrồi hãy で置き換えるとどうなりますか
- Bạn muốn bạn mình tắt đèn khóa cửa trước khi ra về をhãy かrồi hãy にして置き換えて
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.