Câu hỏi
Cập nhật vào
10 Thg 4 2021
- Tiếng Thái
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Hàn Quốc
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 单位 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 单位 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung (Taiwan)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
单位有两个意思,
①是指计量事物的标准量,比如“米”是长度单位,“毫升”是体积单位。
例句:光年是长度单位,不是时间单位。
②是指一个团体或者某个部门,有机关单位、工作单位等等,你可以理解为,政府办公大楼是机关单位;公司就是工作单位。
例句:你单位在哪儿?我想去接你下班。
单位has two meanings,
① it refers to the standard measure of things, such as "meter" is a unit of length, "milliliter" is a unit of volume.
"A light year is a unit of length, not of time."
② it refers to a group or a department, there are agency units, work units, etc., you can understand as, the government office building is an agency unit; a company is a work unit.
"Where is your work place? I'd like to pick you up after work."
Câu trả lời này có hữu ích không?
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
See other answers to the same question
Các câu hỏi liên quan
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 莫名其妙.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 刮了一脸 能不能造一个比较长的 .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 也好~ 也好~.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 被绑架.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 用进废退.
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.