Question
Cập nhật vào
14 Thg 10 2015
- Tiếng Anh (Anh)
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极其 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极其 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极.
câu trả lời棒极了 means do sth very well
-
Đâu là sự khác biệt giữa 极其 và 非常 ?
câu trả lời没有区别。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极了.
câu trả lời我开心极了 我高兴极了 你伤心极了 他愚蠢极了
-
Đâu là sự khác biệt giữa 极度 và 极其 và 万分 ?
câu trả lời@Juttaliini I think people use 极度 to describe negative emotions/circumstances . For instance,他极度紧张。作家感到极度空虚。我极度不舒服。资源极度匮乏。 极其can describe bot...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极其.
câu trả lời我极其的想知道一个问题的答案。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 极其 và 十分 ?
câu trả lời极其的程度比十分高, 而且一般用于负面意义。 例如,极其危险。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极其.
câu trả lời我极其厌恶在公共场所抽烟的人。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 极其 và 极为 哪个更口语 , 还有“极为”和“极是” 一样的意思吗? ?
câu trả lờiTho both of them are not really common in daily communication, I would say [极其] is much used than [极为]. I don't really know what is [极是]. Pe...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极了
.
câu trả lời极了=very 好吃极了=very delicious 这个苹果又脆又甜,好吃极了。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 极为 và 极其 ?
câu trả lờiBoth of them are adv. 极为is more formal.极为:程度到达极点,例如极为不满,极为贫困。极其:非常;极端,例如极其光荣,极其重视。
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 到时候.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 和…相比.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 艹.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1.Mỗi sáng tôi đều ngủ nướng 5 phút, sau đó tôi mới đi giặt q...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 办理.
Những câu hỏi mới nhất
Previous question/ Next question