Question
Cập nhật vào
25 Thg 3 2022
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 纵容 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 纵容 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
25 Thg 3 2022
Câu trả lời nổi bật
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
纵容,意指对错误的言行不加制止,任由其发生。这个词语既可以用于人,也可以用于行为。
如:你不能这样纵容他。
警察不会纵容犯罪行为。
为什么要纵容他天天喝酒?
Câu trả lời được đánh giá cao
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
纵容,意指对错误的言行不加制止,任由其发生。这个词语既可以用于人,也可以用于行为。
如:你不能这样纵容他。
警察不会纵容犯罪行为。
为什么要纵容他天天喝酒?
Câu trả lời được đánh giá cao
- Tiếng Nhật
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 纵容.
câu trả lời父母过度的纵容会葬送孩子的前途。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 纵容.
câu trả lời1.她纵容他的每个怪念头。 2.她不该纵容自己病态的情绪。 3.我不愿意纵容你,亲爱的孩子。 4. 有人说, 宽容会变成坏人坏事的纵容。 5. 她的妈妈对子女的教育非常严格,决不纵容娇惯。 6.千万不要纵容自己,给自己找借口。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 纵容.
câu trả lời父母不应该过分纵容孩子的行为。 你这么纵容自己是错的是对自己的不负责。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 放纵 và 纵容 ?
câu trả lời意思基本一样,但前者是主动,后者是被动。比如你自我放纵,你家人纵容你堕落。 The meaning is basically the same, but the former is active and the latter is passive. For example, y...
-
Đâu là sự khác biệt giữa 纵容 và 包容 ?
câu trả lời(动)对错误的言行放任不加制止。[近]放纵。[反]制止|约束。
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi, I‘ve got 3 questions here: 1) Can you use 你想什么 i...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 引起、导致.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 偶然.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1/ A: 这次你一定要帮我! B: 放心吧,___________。(不管,多) 2/ A: 小林这个人真好! 每次他...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 和…相比.
Previous question/ Next question