Question
Cập nhật vào
2 Thg 4 2017
- Tiếng Bun-ga-ri
- Tiếng Hebrew
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
-
Tiếng Đức
-
Tiếng Hy Lạp
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Đâu là sự khác biệt giữa 足够 và 足 夠 ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.
Đâu là sự khác biệt giữa 足够 và 足 夠 ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Bun-ga-ri
- Tiếng Hebrew
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
足够 is simplified Chinese character which is said in mainland China, 足夠 is traditional Chinese character which is said in Taiwan, HK,Macao, but both two are same meaning and same pronunciation.
- Tiếng Bun-ga-ri
- Tiếng Hebrew
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
- Tiếng Bun-ga-ri
- Tiếng Hebrew
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Haha.... I got your meaning now! 足够for example: 我觉得我已经挣得足够得多了。i think I have earned enough for now. So, 足够=enough。足 always will not be used as a single word, usually 充足地,足足,十足,of course足够,it has to be played as a set phrase. 够for example: 你说够了吗?你玩够了吗?it can be played as a object, but also means enough. After these, I realize how difficult Chinese is! 哈哈哈!加油
- Tiếng Bun-ga-ri
- Tiếng Hebrew
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
- Tiếng Bun-ga-ri
- Tiếng Hebrew
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
@Mandyxu but I am not giving up. You Chinese say , practice makes perfect.实践完美or is it 孰能生巧, or yet 熟能生巧
认识你很高兴。
我的微信号是TBweixin2017
认识你很高兴。
我的微信号是TBweixin2017
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Bun-ga-ri
- Tiếng Hebrew
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Yes!! 加油 is used when you want to encourage someone to fight, every Chinese people say it. And thank you for your WeChat invitation I will add you soon.

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Đâu là sự khác biệt giữa 足够 và 够 ?
câu trả lờino difference
-
Đâu là sự khác biệt giữa 充分 và 足够 ?
câu trả lời充分的 和足够的 作为形容词区别不大。但 充分 有时候会作为副词使用,足够 较少用作副词
-
Đâu là sự khác biệt giữa 足够 và 够 ?
câu trả lời足够 is very much. 粮食足够我们吃一年。There is enough grain to last us a year. 够 is just right. 粮食够我们吃一年。 The grain sufficed us for a year. ...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 受夠.
câu trả lời我受够了你的谎言
-
Đâu là sự khác biệt giữa 够 và 足 ?
câu trả lời足: 1 脚。 例“足疗”(脚部按摩)。古文:足下,1)“您”的意思。例如:大将军足下--大将军您。2)脚下。千里之行,始于足下。 2 量多:plenty of。这个包子馅儿很足。粮食充足。 3 满足。satisfy。例:心满意足。 4 程度上达到标准,足够:enough。例如:足...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 些够.
câu trả lời这些食物(或 其他东西)够了。These foods (or something else) are enough.
-
Đâu là sự khác biệt giữa 够 và 足以 và 足够 ?
câu trả lời够: 你够钱花吗?Do you have enough money? 足以:这些钱足以让你生活。This money is enough to your daily lives. 足够:和“够”一样
-
Đâu là sự khác biệt giữa 够 và 夠 ?
câu trả lờiThey are the same character, 够for simplified Chinese, 夠for traditional Chinese. No difference at all
Các câu hỏi được gợi ý
- Đâu là sự khác biệt giữa 跑得快 và 快地跑 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 快快地跑 và 跑得快 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 跑得快 và 跑的快 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 突袭 và 袭击 ?
- Đâu là sự khác biệt giữa 得到 và 获取 và 获得 và 取得 ?
Newest Questions (HOT)
- Đâu là sự khác biệt giữa linh mục và cha xứ ?
- Đâu là sự khác biệt giữa thử và cố gắng ?
- Đâu là sự khác biệt giữa ngoài ra và trừ ?
- Đâu là sự khác biệt giữa hồi đó và lúc đó ?
Những câu hỏi mới nhất
- Đâu là sự khác biệt giữa bất ngờ và ngạc nhiên ?
- Đâu là sự khác biệt giữa cơm và gạo ?
- Đâu là sự khác biệt giữa linh mục và cha xứ ?
- Đâu là sự khác biệt giữa hôn nhân và đám cưới ?
- Đâu là sự khác biệt giữa nhắm mắt và đóng mắt ?
Previous question/ Next question