Câu hỏi
Cập nhật vào
2 Thg 12 2015
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Trung (Taiwan)
-
Tiếng Việt
Câu hỏi đã bị đóng
Câu hỏi về Tiếng Trung (Taiwan)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「学不会」って「学べない」と言う意味らしいのですが、この「不会」はどういう意味でどう使いますか? . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「学不会」って「学べない」と言う意味らしいのですが、この「不会」はどういう意味でどう使いますか? . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
2 Thg 12 2015
Câu trả lời nổi bật
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
例えば、英语太难了,我根本学不会。ちょっとややこしいのは「不会」のこの意味での例文あまりないかもしれない。似てるのは「听不懂」、聞いたげと、わからない。「记不住」覚えようとしたげと覚えられない。「吃不下」頑張って食べても、もうこれ以上は食べられない。
Câu trả lời này có hữu ích không?
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
「不会」はよく「できない」という意味として使われます。しかし、ここでは、勉強してもできないの意味で「学べない」とはちょっと違う感じがします。
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Nhật
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
例えば、英语太难了,我根本学不会。ちょっとややこしいのは「不会」のこの意味での例文あまりないかもしれない。似てるのは「听不懂」、聞いたげと、わからない。「记不住」覚えようとしたげと覚えられない。「吃不下」頑張って食べても、もうこれ以上は食べられない。
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Nhật
- Tiếng Trung (Taiwan) Tương đối thành thạo
不会:有以下幾個用法
(1)…できない
彼は車の運転ができない
(他不会開車)
(2)…ことはないだろう
…はずがない.
彼女が知らないということはないだろう
(她不会不知道吧!)
人数が多いはずがない
(人數應該不会很多)
(3)(問い詰める)なぜ…しないのか
なぜ電話をかけて問い合わせないのか
(為什麽不会打個電話問一下呢)
^_^
..............................................................
不會的前面可以加上如:
『做不會』
這件事我怎麼也做不會
『都不會』
這次的考試我每一題都不會
『才不會』
我才不會像她一樣,那麼容易受騙呢!
『會不會』
明天颱風到底會不會來啊?
這些是較常用的,還有很多…等等。
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Nhật
@dodoma: 色々あるんですね。たくさんありがとうございます!
「不」の前に「学不会」のように動詞が来る例文ってありますか。
「不」の前に「学不会」のように動詞が来る例文ってありますか。
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 不在乎.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 頒獎.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 最好.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 不僅...也.....
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 嚴肅.
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.