Câu hỏi
Cập nhật vào
15 Thg 11 2022

  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh (Mỹ)
Câu hỏi về Tiếng Việt

1. 補助の関係で、前の文節に対して補助的な意味を添えているあとの文節を補助語という(前の文節を被補助語という)。補助語になりやすい単語には、「みる」「もらう」「いただく」「いく」「くる」「おく」「「ある」「ない」などがある。
2. 補助語になった単語を補助用言という。「みる」「もらう」「いただく」などのような動詞を補助動詞といい、「ない」のとうな形容詞を補助形容詞という。
2 câu này có nghĩa là gì vậy ạ. Mong mọi người giải đáp ạ.

Câu trả lời
Đọc thêm bình luận

  • Tiếng Việt

  • Tiếng Việt
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Chia sẻ câu hỏi này
1. 補助の関係で、前の文節に対して補助的な意味を添えているあとの文節を補助語という(前の文節を被補助語という)。補助語になりやすい単語には、「みる」「もらう」「いただく」「いく」「くる」「おく」「「ある」「ない」などがある。
2. 補助語になった単語を補助用言という。「みる」「もらう」「いただく」などのような動詞を補助動詞といい、「ない」のとうな形容詞を補助形容詞という。
2 câu này có nghĩa là gì vậy ạ. Mong mọi người giải đáp ạ.
Các câu hỏi được gợi ý
Câu hỏi mới nhất (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo

Đặt câu hỏi cho người bản ngữ miễn phí