Question
Cập nhật vào
18 Thg 11 2022
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Mỹ)
Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với improve . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với improve . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
18 Thg 11 2022
Câu trả lời nổi bật
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Anh (Anh)
The weather is beginning to improve.
Time won't improve the situation.
He had improved so much the doctor had cut his dosage.
You need time to improve and to get a better team.
Yoga can improve this and make you body-aware.
Service standards have improved across all airports.
We need to raise awareness of the symptoms and improve access to health care.
We all know competition improves the quality of services and pushes down the cost.
It would make more sense to let the people stay and pay rent until their situation improves.
We are getting better and improving fast.
It is very difficult for a manager to go in and suddenly make players dramatically improve.
Part of the problem was that there was no incentive to improve competition or standards.
Câu trả lời được đánh giá cao

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi giống nhau
- Đâu là sự khác biệt giữa improving và improvement ?
- How to improve my spoken English?who can help me?if you want to learn Chinese,I am very glad to h...
- How to improve English
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với when someone say: see you tomorrow! what are the usual ways ...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với along with .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với "to digress" in the sense of "to start to talk about somethin...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với The new trainees are_______along just fine..
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với study well.
Newest Questions (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với định hướng .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bực bội .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Vè.
Previous question/ Next question