Question
Cập nhật vào
24 Thg 11 2022
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Trung (Taiwan)
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Việt
Câu hỏi về Tiếng Việt
Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今日予約している◯◯です。
チェックイン前に荷物を預かっておいていただけますか?
Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今日予約している◯◯です。
チェックイン前に荷物を預かっておいていただけますか?
チェックイン前に荷物を預かっておいていただけますか?
Câu trả lời
24 Thg 11 2022
Câu trả lời nổi bật
- Tiếng Việt
レストランの予約: đặt bàn, đặt chỗ
ホテルの予約: đặt phòng, đặt khách sạn
=> Tôi có đặt phòng vào hôm nay.
Trước khi check-in, có thể giữ hành lý giúp tôi được không?
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Việt
レストランの予約: đặt bàn, đặt chỗ
ホテルの予約: đặt phòng, đặt khách sạn
=> Tôi có đặt phòng vào hôm nay.
Trước khi check-in, có thể giữ hành lý giúp tôi được không?
- Tiếng Nhật
@HaNhienDo
ご回答どうも有難うございます!
今回はホテルの予約を想定しています。
【◯◯です】の部分に名前を入れたいのですが、その場合どのように言えば良いか、よろしければ追加で教えていただけたら嬉しいです🙏✨
ご回答どうも有難うございます!
今回はホテルの予約を想定しています。
【◯◯です】の部分に名前を入れたいのですが、その場合どのように言えば良いか、よろしければ追加で教えていただけたら嬉しいです🙏✨
- Tiếng Việt
@Akij そのことをホテルのスタッフに伝えれば、名前は入れなくていいです。 ただこう言います:「私は今日ここに予約があります。」
* 今日: Hôm nay
* ここに: ở đây.
=> Hôm nay tôi có đặt phòng ở đây.
ホテルのスタップ以外の方と話している場合は、ホテル名を入力した方がいいです。
=> Hôm nay tôi có đặt phòng ở ◯ ◯ ◯.
* ホテル: Khách sạn
例: ホテルの名前は Nikko => Khách sạn Nikko
=> 1. Hôm nay tôi có đặt phòng ở Nikko.
「今日ニッコに予約しています。」
あるいは
=> 2. Hôm nay tôi có đặt phòng ở khách sạn Nikko.
「今日はホテルニッコを予約しています。」
上記の言い方は両方とも問題ありません。
- Tiếng Việt
@Akij
Tôi là ○○, có đặt phòng ở đây ngày hôm nay.
Tôi có thể gửi hành lý ở khách sạn trước khi check in được không?
Câu trả lời được đánh giá cao
- Tiếng Nhật

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi được gợi ý
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? たとえ、あなたが僕を愛してなくても、私はあなたを心から愛しています
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 跟班 作者: 一只酱 文案: 跟班好跟班妙,跟班暖床啊啊叫。 纪书是校霸裴烬身边一个乖巧的跟班...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 做愛
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私の家族は3人です。 父と母と私です。 私達は大阪に住んでいます。 Gia đình tôi có 3 ng...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? happy birthday
Newest Questions (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I am sad when you meet him
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? How do you say in Vietnamese, "regulate piano action." ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Can I call you sometime? Thỉnh thoảng em có thể gọi cô...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Tôi có một người bạn bè người Việt nhưng độ tuổi của cô...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Maybe
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 安全運転でお願いします
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 気まずい、バツが悪い
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? MINE YOURS (SINGULAR) YOURS (PLURAL) HIS HERS OURS
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 나는 14살 입니다
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 彼女はいつもマイペースでのんびり屋さんだね
Previous question/ Next question