Câu hỏi
Cập nhật vào
9 Thg 2 2023
- Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
说一个人“招人疼的”是什么意思?这能用来形容可怜的病人,还是只用来形容可爱的小孩子之类的?
说一个人“招人疼的”是什么意思?这能用来形容可怜的病人,还是只用来形容可爱的小孩子之类的?
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
一般是小孩,疼这里是疼爱的简化,意思是让人想要疼爱的
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
@EJ2023 It means someone is so lovely or adorable that other people can’t help but want to be nice to him/her.
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung (Taiwan)
疼 是 疼爱,不是心痛。
所以只能用来形容可爱的、同时又相对弱小的,比如小孩子、温柔的女生等。
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
@EJ2023 Just to add on, this expression is okay for children and nice/pretty/gentle women, but never use it towards men. It would sound weird to say an adult man 招人疼.
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi được gợi ý
- 明天你会吃派吗?如果你吃太多了,就吃不下饭了。 注意句子中的“如果你吃得太多了”句,注意其中的单词“了”,你看到这个单词“了”是想表达过去还是带有“太…了”的单词?
- "麻醉技术人员"这个职位有更常用的叫法吗?
- 这篇文章对吗?这样说自然吗? 今早四点半左右我醒来了,在床上躺着刷手机一会儿,五点才起床了。 起床后,我一个人在外面练习了三十分钟左右的剑道的“素振り”。外面很凉、很舒服。因为没有一点时间,练...
- “睡不着觉” 请问这个“着”是“zháo”还是“zhe“?
- Is the name 小静 a good name?
Câu hỏi mới nhất (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Ga( 駅) は もしかして、フランス語の La gare から来ていますか?
- Hello everyone! I've created Vietnamese subtitles for my video. I would really appreciate it if y...
- 色からイメージする事を教えて下さい。 赤、青、黄色、黒、白、金 また、一般的に、ベトナムではめでたいイメージの色は何色ですか?
- Bạn muốn bạn mình tắt đèn khóa cửa trước khi ra về をhãy かrồi hãy で置き換えるとどうなりますか
- Bạn muốn bạn mình tắt đèn khóa cửa trước khi ra về をhãy かrồi hãy にして置き換えて
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.