Câu hỏi
Cập nhật vào
19 Thg 3 2023
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? ◉絶景
瑚礁の海に囲まれた石垣島は、ほんとに美しい島だ。
私たちは、赤色の4輪バギーで、最高の景色に出合える穴場スポットへ行った。
ハイビスカスや椰子の木が生えている山の中を駆け抜けて、私たちは小高い丘に到着する。
やばい!
私たちは、その美しい光景に震えた。
そこから見えるのは、真っ白な砂浜と珊瑚礁に囲まれて様々なブルーを見せる海。
まさに絶景だ。
「なんと綺麗なんだろ。ハワイよりすごいわ」と家内は感動することしきりだ。
私たちは、素晴らしい景色に圧倒された。
Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? ◉絶景
瑚礁の海に囲まれた石垣島は、ほんとに美しい島だ。
私たちは、赤色の4輪バギーで、最高の景色に出合える穴場スポットへ行った。
ハイビスカスや椰子の木が生えている山の中を駆け抜けて、私たちは小高い丘に到着する。
やばい!
私たちは、その美しい光景に震えた。
そこから見えるのは、真っ白な砂浜と珊瑚礁に囲まれて様々なブルーを見せる海。
まさに絶景だ。
「なんと綺麗なんだろ。ハワイよりすごいわ」と家内は感動することしきりだ。
私たちは、素晴らしい景色に圧倒された。
瑚礁の海に囲まれた石垣島は、ほんとに美しい島だ。
私たちは、赤色の4輪バギーで、最高の景色に出合える穴場スポットへ行った。
ハイビスカスや椰子の木が生えている山の中を駆け抜けて、私たちは小高い丘に到着する。
やばい!
私たちは、その美しい光景に震えた。
そこから見えるのは、真っ白な砂浜と珊瑚礁に囲まれて様々なブルーを見せる海。
まさに絶景だ。
「なんと綺麗なんだろ。ハワイよりすごいわ」と家内は感動することしきりだ。
私たちは、素晴らしい景色に圧倒された。
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
被瑚礁之海包围的石垣岛,真的是座美丽的岛屿。
我们开着红色的四轮巴基车,去了能看到最美景色的好地方。
穿过长着扶桑花和椰子树的山,我们来到一座小山丘。
糟糕!我们被这美丽的景象震撼了。
从那里看到的是被纯白的沙滩和珊瑚礁包围,呈现出各种蓝色的大海。
真是绝景。“多么漂亮啊,比夏威夷还漂亮。”
妻子感动不已。我们被美丽的景色震撼了。
Câu trả lời này có hữu ích không?
Gửi quà tặng
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
◉绝景
被珊瑚礁之海包围的石垣岛,真的是座美丽的岛屿。
我们乘着红色的四轮摩托车前往能够观赏最美景色的好地方。
穿过长着扶桑花和椰子树的山,我们来到一座小山丘上。
天呀!这美丽的景色将我们震撼到了。
所见之处是被珊瑚礁所包围的纯白沙滩,以及呈现出多钟蓝色的大海。
果真是绝景。
“多么美丽呀,比夏威夷还要美”妻子激动不已的说。
这绝美的景色令我们为之倾倒。
Câu trả lời được đánh giá cao
Câu trả lời này có hữu ích không?
Gửi quà tặng
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
绝景:被布满珊瑚礁的大海环绕着的石垣島真是一座美丽的岛屿,我们乘坐红色四轮越越车去探访鲜为人知却能看到最美风景的景点。穿越生长着扶桑花、椰子树的山地,我们来到了小山丘。绝了!我们被美景震撼到了。从那里望去,可以看到洁白的沙滩、被珊瑚礁包围着的呈现出各种各样蓝色的大海。真是绝景!“真美啊!比夏威夷还漂亮”妻子不住地感叹道。我们为这迷人的景色所倾倒。
Câu trả lời này có hữu ích không?
Gửi quà tặng
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi được gợi ý
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 中国語で当饭吃とは、どんな意味ですか? どんな使い方を...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 一括払いでよろしいですか? (買い物の時、店員から客に...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? お腹が空いてないのにどうすればいいの?無理矢理にでもご...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? 前にバイク借りたら、乗る前なのにハンドル持ったまま進ん...
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? Hi
Câu hỏi mới nhất (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? are you okay
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Tôi không gật đầu làm gái bao
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I love my boyfriend
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? "I love you" in a familial way (i.e to a parent or sib...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 這個背包多少錢?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 今から私が場所の名前を言います。みなさんは地図帳の中からその場所を探してくださいね。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? A: 僕は休み時間に虫を捕まえに行きたい。 B: いいよ。でも、今日は雲がたくさんあるからちょっと寒いね。たぶ...
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.