Question
Cập nhật vào
4 Thg 5 2017
- Tiếng Nga
-
Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Anh)
-
Tiếng Đức
Câu hỏi về Tiếng Nhật
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 無事な . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 無事な . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nga
- Tiếng Nhật

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Đâu là sự khác biệt giữa 無事で và 無事に ?
câu trả lời無事で is like wishing someone’s safety. 無事に is like I did it safely.
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 無し.
câu trả lời証拠無しじゃ、勝訴はできない。 => Without an evidence, you can't win the case. 職無し、金無し、彼女無し => no work, no money, no girlfriend
-
Đâu là sự khác biệt giữa する và するな ?
câu trả lờiする: do するな: don't do 私は宿題をする(I do my homeworks) 変なことをするな(don't do anything I wouldn't do)
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 無し.
câu trả lời@Phaesri: the room without window: 窓無しの mado nashi no 部屋 heya
-
Đâu là sự khác biệt giữa すんじゃねぇ và するな ?
câu trả lời同じ意味ですが、 すんじゃねぇのほうが汚く聞こえます ケンカしている時にはすんじゃねぇを使いますね するなは単に命令している感じです
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 無し.
câu trả lờiおこづかいは無しね 可能性の有る無しに関わらず頑張ろう それを言うのは無しよ
-
Đâu là sự khác biệt giữa するな và すんな ?
câu trả lời「すんな」は「するな」を口語の使い方に近くしたものです。なので、例文↓ 1)そんなくだらないことをするな 2)くだらないことすんな 1は立場が上の人が下の人に言うことが多いです。友達同士だとギクシャクしてしまいそう。 2は仲の良い友達同士だとからかい合いで使えたりします。一方...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 無し.
câu trả lời・花粉の多い時期はマスク無しでは過ごせません。 kahun-no ooi jikiwa masuku nashidewa sugosemasen ・水無しで飲める薬。 mizu nashide nomeru kusuri ・(ことわざ)貧乏暇なし binnbo himan...
-
Đâu là sự khác biệt giữa しないで và するな ?
câu trả lời「しないで」は私はしてほしくないという気持ちを伝えることができます。 「するな」は してはいけないという禁止の意味が強いです。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 無し.
câu trả lờiこの調子だと、望み 無しだね。 これは、種無しブドウだよ。
Các câu hỏi giống nhau
- 無事に帰宅しました。 cái này nghe có tự nhiên không?
- Từ này 無事で何よりだよ。 có nghĩa là gì?
- Từ này 無事だったおかげでAさんと出会えたよ có nghĩa là gì?
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「きっかり」と「きっちり」の違いはなんですか?.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi こんにちは 以下の不完全な文を完成させるのを手伝ってもらえますか? ~以上(は) 1._________以上、それ...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 我的日文不好,如有失禮的地方請多包涵.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 学びを得た / 学びを得る.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 励みになる.
Newest Questions (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Thịnh hành .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cơ mà.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với diễn ra .
Previous question/ Next question