Question
Cập nhật vào
4 Thg 5 2017
- Tiếng Nga
-
Tiếng Nhật
-
Tiếng Anh (Anh)
-
Tiếng Đức
Câu hỏi về Tiếng Nhật
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nhật
- Tiếng Nga
- Tiếng Nhật
It's better not to be involved with her.because it's a troublesome

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる.
câu trả lờiあの人に関わるな。 私は将来、自動車に関わる仕事をしたいです。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 係わる và 関わる ?
câu trả lời①健康(けんこう)に係わる ②仕事(しごと)に関わる どちらも同じ意味ですが①はあまり使いません…
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる.
câu trả lời子供と関わる仕事をする。 そのミスは今後に関わる。
-
Từ này 関わる có nghĩa là gì?
câu trả lờiI think it mainly means someone is involved in something/someone gets involved in something.
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる.
câu trả lờiその件には関わっていません この事業に関われたことが嬉しい。 これ以上私に関わらないで! 今日は日曜日なのにも関わらず、仕事だ😩
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる.
câu trả lời将来、英語に関わる仕事をしたい。 あなたに関わると、ろくなことがない。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる.
câu trả lời外国人をもてなす仕事に関わることで日本語を覚えました。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 関わる và 関する ?
câu trả lời「かかわる」は、強いえいきょう、力を持つ場合に使います。 「かんする」は単に関係があったり、かかわりがある場合に使います。 ◯「今回の台風は、命にかかわる。」 ×「今回の台風は、命にかんする。」 ×「このニュースは、台風にかかわるものだ。」 ◯「このニュースは、台風にかんするも...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 関わる.
câu trả lời将来は、スポーツに関わる仕事をしたいです。
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 「きっかり」と「きっちり」の違いはなんですか?.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Hi こんにちは 以下の不完全な文を完成させるのを手伝ってもらえますか? ~以上(は) 1._________以上、それ...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 我的日文不好,如有失禮的地方請多包涵.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 学びを得た / 学びを得る.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 励みになる.
Newest Questions (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Thịnh hành .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với cơ mà.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với diễn ra .
Previous question/ Next question