Question
Cập nhật vào
11 Thg 5 2017
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Pháp (Pháp)
-
Tiếng Nhật
Câu hỏi về Tiếng Nhật
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? I am having too much stress.
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? I am having too much stress.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Nhật

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Từ này 作業を少しばかり休んだ。 có nghĩa là gì?
câu trả lời@JPNNewbie: You take a rest a short while. ばかり means degree of something.
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? I'm a little stressed out
câu trả lời少しイライラしてます。 または 少しストレスが溜まってます。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 普段にもまして忙しい và 普段にひきかえ忙しい ?
câu trả lời普段にもまして→普段も忙しいが、今はもっと忙しいとき 普段にひきかえ→普段は忙しくないが今は忙しいとき
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? I am so stressed I need to cry.
câu trả lờiストレスで泣きたいです。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 忙しそうです。 và 忙しいみたいです。 ?
câu trả lờiあなた、今日忙しそうだね。 you look busy today. 聞いたよ。最近忙しいみたいだね。 i heard that u are busy these day.
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? I'm totally stressed out
câu trả lờinervous, irritated いらいら する/します worn out ヘトヘト だ/です
-
Từ này 気持ちが大忙しだ có nghĩa là gì?
câu trả lời@glowstonetrees That's right. We don't usually say like that but the meaning is correct.
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? I get stressed
câu trả lờian example / desumasu style 私はストレスを感じています。 わたし は すとれす を かんじて います。 watashi wa sutoresu wo kanjite imasu.
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với It keeps me busy.
câu trả lờiそれのせいでいつも忙しいんだ。
Các câu hỏi được gợi ý
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? おなかが痛いですか。さあ、お医者さんを呼びましょうか。 返事はどうしますか。はい、__________。
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? 記号の読み方~÷×@#$%&-+()*":';!?
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? 命の大切さをもっと多くの人に( )ものです。 知られてほしい、知られてもらう、知ってほしい、知ってもらう
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? Que significa gambare
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? ビジネスメールで「返事が返ってき次第、また連絡いたします」という表現が正しいですか?
Newest Questions (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? a screwdriver
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我能想到最浪漫的事就是和你一起慢慢變老
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我放不下你
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Biến khỏi mắt tao
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Hazzz
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 統一教会の様な新興宗教
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 1. Nhưng bạn không thể mua hạnh phúc. 2. Nhưng bạn khô...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 手続きは5月25日以降でいいと、あなたが言いました
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? レオレオ
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 適当に掃除するなら、やらないと同じ
Previous question/ Next question