Question
Cập nhật vào
1 Thg 7 2017
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo
-
Tiếng Nhật
-
Tiếng Hàn Quốc
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Nhật
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? howling winds
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? howling winds
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Nhật
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo
I can't read the kanji please write it in hiragana.
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? the wind strikes
câu trả lời強風? Strong wind 風が強く吹き付ける Kaze ga tuyoku hukitukeru このような表現が良いと思います✨
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 風靡.
câu trả lờiかつて一世を風靡した歌手。 ポケモンGoが一世を風靡する。 「風靡」は大抵「一世を風靡する」(=社会現象となる;ある時代に大変広く知られ流行する)の形で用いられます。^^
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? Extreme winds
câu trả lời"きょうふう"
-
Đâu là sự khác biệt giữa 逆風 và 向かい風 ?
câu trả lời同じです。向かい風、が、会話ではよく使われます。
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? El viento sopló
câu trả lời風が吹いた。 かぜがふいた。 kaze ga fuita
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 風靡.
câu trả lời尾形光琳の絵は、元禄時代に一世を風靡した。
-
Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? levado pelo vento
câu trả lời風に運ばれる (かぜに はこばれる) O que è que è levado pelo vento?
-
Từ này 思い切り向かい風 có nghĩa là gì?
câu trả lời@xiaoxiao0205 相当に自分に対して不利な状況にあるという意味です。
Các câu hỏi được gợi ý
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? よもや是什麼意思?
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? おなかが痛いですか。さあ、お医者さんを呼びましょうか。 返事はどうしますか。はい、__________。
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? 命の大切さをもっと多くの人に( )ものです。 知られてほしい、知られてもらう、知ってほしい、知ってもらう
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? 記号の読み方~÷×@#$%&-+()*":';!?
- Nói câu này trong Tiếng Nhật như thế nào? 電波芸者
Newest Questions (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? レオレオ
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? a screwdriver
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我能想到最浪漫的事就是和你一起慢慢變老
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 我放不下你
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Biến khỏi mắt tao
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I wanted to challenge myself, this dance choreography i...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 社区工作人员
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 芝芝绿妍茶后
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I bought noodles with chicken from a fast food restaura...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 統一教会の様な新興宗教
Previous question/ Next question