Question
Cập nhật vào
14 Thg 5 2016
- Tiếng Anh (Anh)
- Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Nhật
-
Tiếng Hàn Quốc
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 动 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 动 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Anh (Anh)
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 动.
câu trả lời你别动
-
Đâu là sự khác biệt giữa 动 và 动作 ?
câu trả lời动 - move (verb) 动作 - action (noun) for example. 我的手指动不了。 - I can't move my finger. 我观察了他的每个动作。 I watched every detail of his action.
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 动身.
câu trả lời请尽快动身。 我这就动身。 我觉得动身和行动差不多的意思
-
Đâu là sự khác biệt giữa 移(动) và 动 ?
câu trả lờiBoth mean "to move", but 移动 usually means "to change the position", i.e. to move from one place to another, while 动 just means "to make some ...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 动.
câu trả lời水在流动。 风吹草动。 我动手做饭。 小明动脑筋写文章。 他对她动了心。 躺在床上别动。 把这个词改动一下。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 放 và 动 ?
câu trả lờiFor your reference, 1,“放”有多种含义,其中比较典型的是,它是“抓住catch and keep、握住hold(grip)、约束constraint、束缚bind”的反义,例如:放手let go、放下relinquish、放弃give up、解放libera...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 动.
câu trả lời不要动充电线。 你怎么这么好动啊? 不要乱动,好好听课。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 动.
câu trả lời不要动不动动别人东西,别动来动去,你再动动试试
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1/ A: 这次你一定要帮我! B: 放心吧,___________。(不管,多) 2/ A: 小林这个人真好! 每次他...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 做主(造句).
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 该...了.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 还可以,还行,还好.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极其.
Newest Questions (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với định hướng .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bực bội .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Vè.
Previous question/ Next question