Question
Cập nhật vào
6 Thg 11 2017
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
-
Tiếng Anh (Mỹ)
Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? There is also a desk to realize work in laptop and in the printer.
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? There is also a desk to realize work in laptop and in the printer.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
There is also a desk to work in/with my laptop and use the printer (También hay un escritorio donde trabajar en/con mi laptop y usar la impresora)
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Tây Ban Nha (Mexico)
There is also a laptop and a printer to realize work on the desk. También hay una laptop y una impresora para trabajar en el escritorio.

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 仕事内容は事務仕事や来客を対応したりします。
câu trả lờiJob description is to do general office work and support customer.
-
Đâu là sự khác biệt giữa A book is on the desk. và There is a book on the desk. ?
câu trả lờiThey mean exactly the same thing.
-
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? that notebook where you write what you have to do i...
câu trả lời@N0N0 Yup, that's exactly what I meant by context. "not on the agenda" would be interpreted less literally -- it just means a plan or schedul...
-
Đâu là sự khác biệt giữa A book is on the desk. và There is a book on the desk. ?
câu trả lờiit means the same
-
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 업무 매뉴얼대로 해당 업무를 진행할 것이다.
câu trả lời“The work will be carried out according to the manual.”~^^
-
Đâu là sự khác biệt giữa There is a book on the desk. và A book is on the desk. và The book is ...
câu trả lời“The book is on the desk” is giving a location. If someone is asking you where the book is you would reply with “the book is on the desk” “Th...
-
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? I want to be a "a computer engineer".
I want to be...
câu trả lời@eyembitslow an engineer indicates a higher education level and training; a technician indicates technical-level education; that is, perhaps ...
-
Đâu là sự khác biệt giữa There is a book on the desk. và There is a book there on the desk. ?
câu trả lờiThe meaning doesn’t really change, but it’s being more specific. Someone might say ‘there’ again if they are pointing right at the book. Exa...
-
Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Two guys live together now and they're gonna live s...
câu trả lờiYou would use "the desk" 😊
-
Đâu là sự khác biệt giữa A book is on the desk. và The book is on the desk. ?
câu trả lời本が一冊しかない文脈だと the を使います。 それ以外はa book を使います。 例) I have a book and a magazine. {これで文脈成立です。本が一冊登場したので、もう「本」と言えばこの本のことになります。これに続いて次のような文が書けます。} ...
Các câu hỏi giống nhau
- "They are yet ready on my desk" cái này nghe có tự nhiên không?
- He came straight to my desk after boarding to complain he did not have the ocean view he had requ...
- this she left on his desk cái này nghe có tự nhiên không?
Các câu hỏi được gợi ý
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? singaw
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Давай перейдём общаться в другое приложение?)
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? I will be at home tomorrow
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? the electricity went off or out
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Is It " at summer " or " in summer " ?
Newest Questions (HOT)
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 药丸每隔四小时吃一次
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 文化
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? I am sad when you meet him
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? How do you say in Vietnamese, "regulate piano action." ...
Những câu hỏi mới nhất
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 私は世界中を旅して、色んな美しい景色を見てみたいです。
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? このパンは賞味期限が2ヶ月過ぎてる
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 慢慢來,不要急
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 心疼
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? 老婆
Previous question/ Next question