Question
Cập nhật vào
15 Thg 6 2016
- Tiếng Nhật
-
Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
-
Tiếng Anh (Mỹ)
Câu hỏi về Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 以免 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 以免 . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Anh (Anh)
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
以免 means in case, lest
For example:
出门之前要记得带雨伞以免下雨
Bring an umbrella before you leave in case in rains.
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
- Tiếng Trung (Taiwan) Tương đối thành thạo
- Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 以免.
câu trả lời以免 造成误会 经常当作避免的意思
-
Đâu là sự khác biệt giữa 以免 và 以防 và 以备 ?
câu trả lờiAll of them can translate into "in case of" in English , 以免 and 以防 are almost the same ,means to preventing sth. happend 以备,means prepare f...
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 以免.
câu trả lời我们不要这么做,以免被人说闲话。
-
Đâu là sự khác biệt giữa 免得 và 以免 ?
câu trả lời免得:免去,省得 以免:承上启下,表明前半句话是为了使下半句话所说的情形不至于发生
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 以免.
câu trả lời遅刻しないように 怪我をしないように
-
Đâu là sự khác biệt giữa 以免 và 免得 ?
câu trả lờiThis questions someone has asked before and that answer is very professional so I just you "search question"
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 以免.
câu trả lờithat is my example : 请把问题描述清楚,以免没人看懂。
-
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 免.
câu trả lời@Ailan_Akini 免 means free / no. Eg: 免费- free. 这本书是免费的。 the book is free. 这香水是免税店. The perfume is tax free.
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 1/ A: 这次你一定要帮我! B: 放心吧,___________。(不管,多) 2/ A: 小林这个人真好! 每次他...
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 做主(造句).
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 该...了.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 还可以,还行,还好.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với 极其.
Newest Questions (HOT)
Những câu hỏi mới nhất
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với định hướng .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với bực bội .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với xếp việc đó lại đã .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với Vè.
Previous question/ Next question