Câu hỏi
Cập nhật vào
2 Thg 1 2018
- Tiếng Nga
-
Tiếng Anh (Anh)
-
Tiếng Anh (Mỹ)
-
Tiếng Tây Ban Nha(Spain)
Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ)
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với To everyone . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với To everyone . Nói cho tôi càng nhiều cách diễn đạt thường ngày thì càng tốt nhé.
Câu trả lời
2 Thg 1 2018
Câu trả lời nổi bật
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo
- Tiếng Filipino
you may use for everyone as a substitute to to everyone but I used to everyone.I can't explain it in english.I cannot get the term used in my language.
Câu trả lời này có hữu ích không?
Đọc thêm bình luận
- Tiếng Anh (Mỹ)
- Tiếng Tây Ban Nha(Spain)
To everyone, I am crazy.
I will pass out papers to everyone in the class.
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo
- Tiếng Filipino
Do not show your answers to everyone
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo
- Tiếng Filipino
The teacher explained some things to everyone in the class.
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Nga
- Tiếng Nga
- Tiếng Nga
- Tiếng Anh (Mỹ) Tương đối thành thạo
- Tiếng Filipino
you may use for everyone as a substitute to to everyone but I used to everyone.I can't explain it in english.I cannot get the term used in my language.
Câu trả lời này có hữu ích không?
- Tiếng Nga
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!
Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.
Đăng ký
Các câu hỏi liên quan
Các câu hỏi giống nhau
- Đâu là sự khác biệt giữa everyone và everybody ?
- Not everyone who dresses like a rich people isn't rich.
- I find it interesting to capture though it might not be alluring to everyone. cái này nghe có tự...
Các câu hỏi được gợi ý
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với variations.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với expiry.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với in honor of.
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với You wasn't there and you ware not there .
- Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với instigate.
Câu hỏi trước đó/Câu hỏi tiếp theo
Xin cảm ơn! Hãy yên tâm rằng phản hồi của bạn sẽ không được hiển thị cho người dùng khác.
Cảm ơn bạn rất nhiều! Phản hồi của bạn được đánh giá rất cao.